hh gom 3 kl Cu Fe Mg nang 20g dc hoa tan het = H2SO4 loang, thoat ra khi A, nhan dc dd B va chat ran D them KOH du vao dd B roi suc khong khi de xay ra hoan toan phan ung
4Fe(OH)2 + o2+2H2O -----> 4Fe(OH)3
loc ket tua va nung den luong ko doi m=24g chat ran D cx dc nung trong kk den luong ko doi can nang = 5g tim % khoi luong moi kim loai ban dau
mong moi nguoi giup em giai bai nay ! em dang can gap ạ em cam on !
hh gom 3 kl Cu Fe Mg nang 20g dc hoa tan het = H2SO4 loang, thoat ra khi A, nhan dc dd B va chat ran D them KOH du vao dd B roi suc khong khi de xay ra hoan toan phan ung
4Fe(OH)2 + o2+2H2O -----> 4Fe(OH)3
loc ket tua va nung den luong ko doi m=24g chat ran D cx dc nung trong kk den luong ko doi can nang = 5g tim % khoi luong moi kim loai ban dau
mong moi nguoi giup em giai bai nay ! em dang can gap ạ em cam on !
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
Câu 10: Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13: Số công thức cấu tạo của C4H10 là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho A,B,C,D,E là hợp chất của canxi thỏa mãn
-A tác dụng với H2O cho ra dung dịch B và khí X
-C rác dụng với H2O cho ra dung dịch B và khí Y
-Dung dịch B với khí Z thu được dung dịch D
- Nhiệt phân đến cùng D thu được E
biết tỉ khối hơi của X so với Y =2. Khí Z chiếm tỉ lệ cao trong tự nhiên
Các công thức C2H6O, C3H8O và C3H6O2 là công thức phân tử của 5 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B, C, D, E trong đó:
- Tác dụng với Na chỉ có A và E.
- Tác dụng với dung dịch NaOH có B, D và E.
- D tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được F mà F tác dụng với A lại tạo C.
a) Xác định CTPT của A, B, C, D và E. Viết các CTCT của chúng.
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bai 19: mn giup vs minh can gap
cho rượu etylic 45 độ tác dụng vừa đủ với 150g dd CH3COOH 30%( có H2SO4 đặc làm xt)
a/ tính Vr etlic 45 độ cần dùng( biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/mol)
b/ tính khối etyl axetat thu dc sau p,ứng nếu hiệu suất phản ứng là 45%
1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCL sinh ra chất khí :
A.\(MgCO_3\), Cao, CuO C. \(MgCO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\)
B. NaOH, \(Na_2CO_3\), \(Na_2O\) D. \(MgCO_3\), Mg , MgO
2. Trong các chất khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
A. \(CH_4\) C.\(C_4H_{10}\)
B. \(C_2H_4\) C. \(C_2H_2\)
3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etylen ở ĐKTC thể tích \(O_2\) cần dùng là
A. 6,72 lít C. 4,48 lít
B. 5, 6 lít D. 2,24 lít
4. Tính khối lượng Benzen càn dùng để điều chế được 23,5g biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 11,675g C.14,5g
B. 14,6g D. 11,68g
5. Pha 9 lít rượu etylic với nước để được 12 lít dung dịch rượu . Dung dịch có nồng độ là
A. 60% B. 75% C.90% D.66,67%
6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí \(CH_4vàC_2H_4\)
A. Quỳ tím màu C. dung dịch NAOH
B. \(D^2\) brom D> \(D^2\) HCL
Viết phương trình phản ứng( ghi rõ điều kiện) thực hiện dãy chuyển hóa sau:
A(t độ)->B
B+X->C
B+Y->D
C+Y->E
D+X->E
E->F->G
E->C->H
Cho biết E là rượu etylic.G và H là polime