Quy ước gen: A lông ngắn. a lông dài
kiểu gen:AA: lông ngắn. aa lông dài
P(t/c). AA( ngắn). x. aa( dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% ngắn)
F1xF1. Aa( ngắn ). x. Aa( ngắn)
gf1. A,a. A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 ngắn:1 dài
b) F1 giao với với thỏ lông dài
F1. Aa( ngắn). x. aa( dài)
GF1. A,a. a
F2 1Aa:1aa
kiểu hình:1 ngắn:1 dài
c) Cách xác định: lai phân tích( lai với tính trạng lặn)
F2: Aa( lông ngắn ) x aa( lông dài)
Gf2 A,a a
F3 1Aa:1 aa
kiểu hình:1 ngắn:1 dài
Vì đời con phân tính => Lông ngắn F2 không thuần chủng