Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 3,5 M vào 200 ml dung dịch K2CO3 2,5 M. Thể tích CO2 thu được là ?
hoàn thành chuỗi phản ứng
P=>P2O5=>H3PO4=>Ca(H2PO4)2=>Ca3(PO4)2=>H3PO4=>NaPO4=>AgPO4
bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4dd loãng sau đựng trong các lọ mất nhãn
Na3PO4, NaCl, NH3Cl, NaNO3
200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư . Khối lượng kết tủa sau phản ứng là ?
Trộn 300 ml dung dịch Na2CO3 0,5M với 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,1M ; Ba(NO3)2 0,2M . Tính khối lượng kết tủa thu được
1.Cho 46,64gam Na2Co3 tác dụng vừa đủ với 2000gam dung dịch HBr a% thu được dung dịch Y.Xác định giá trị của a và nồng độ C% của dung dịch Y.
2.Cho 16gam Fe2O3 tác dụng với 400gam dung dịch H2SO4 9,8.Tính C% của dung dịch sau phản ứng.
3.Đổ 10gam dung dịch NaOH 20% vào 10 gam dung dịch HCl 14,6%,rồi nhúng giấy quỳ tím vào.Xác định màu của giấy quỳ tím biến đổi như thế nào?
4. Hòa tan 1,52 gam hỗn hợp X gồm NaOH vad KOH vào nước được dung dịch A.Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 30gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch B
a) Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
b)Cô cạn B thì được bao nhiêu gam chất rắn?
Hepl me!
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M . Số gam kết tủa là ?
1/ Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,4M với 400ml dung dịch HCl 0,3M. Tính nồng độ mol/ lít của các ion có trong dung dịch thu đc
2/ Trộn 200ml dung dịch KCl 1,5M với 300ml dung dịch K2SO4 2M. Tính nồng độ mol/ lít của các ion có trong dung dịch thu đc
Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32-, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là