6/ The Green Hotel is more expensive than the Blue Hotel
Hình như mấy tờ giấy đó mình có hết rồi
6/ The Green Hotel is more expensive than the Blue Hotel
Hình như mấy tờ giấy đó mình có hết rồi
ai biết đề thi khảo sát môn tiếng anh cho mình với?
help me
VI/ Hãy điền các giới từ vào các câu sau.
1. Look the house.
2. There is a big yard front the house.
3. There are many trees the house.
4. There is a well the left of the house.
5. To the right the house, there is a flower garden.
6. I live in a house.
7. There are many people the street.
8. They live a restaurant.
9. Their house is next a bookstore.
10. His father works a factory.
Dễ mà, giúp mình nha^^
Hãy viết 1 bài văn nói về ngôi nhà trong tương lai bằng tiếng anh ???
Các bạn giúp mình câu hỏi này với nha !!!
bạn nào chuyên anh làm jup minh với
viết bài thuyết trình ngắn khoảng 8 dòng về 1 môn thể thao yêu thích hoặc 1 cầu thủ
làm nhanh sẽ có tick nhé
coi như là vận may đầu năm mới
Điền vào chỗ trống với các mạo từ a, an, the
1. There is ............. hotel near my house.
2. It's ............. old house.
3. There is ............. eraser on ............. table.
4. There is ............. park near my house. There are trees and flowers in ............. park.
5. My house has ............. yard. We play in ............. yard every evening.
6. There is ............. desk and ............. armchair in my room.
Viết câu với there is / there are.
Ex: hotel / on / street There is a hotel on the street.
couches / in / living room There are couches in the living room.
1. lake / near / hotel
2. armchair / in / living room
3. flowers / in / park
4. two hotels / on / street
5. rice paddy / near / lake
6. trees / in / school yard
Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Hello, my name is Nam. I'm twelve and I'm a student. I have a sister, Nga. She is an engineer. She's twenty-five. We live in a house in the country. Our house has a beautiful yard. There are flowers and plants in the yard.
1. How old is Nam?
2. Does he have a brother?
3. What is his sister's name?
4. What does she do?
5. Where do they live?
6. Does Nam's house have a yard?
7. What are there in the yard?
Cho dạng số nhiều của các danh từ sau.
house ; park ; place ; tree ; yard ; hotel ; lake ; street ; city ; river ; village ; flower
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1.It ( rain/not) _______________tomorrow.
2. I promise I ( be/not) ________late
3. We ( start/not) ________ to watch the film without you.
4. The bus ( wait/not) _________ for us.
5. He ( believe/not) _______ us.
6. I ( pass/not) _______ the test.
7. She ( come/not) _______ with us.
8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris.
9. I ( pay/not) _______ for lunch.
10. He ( answer/not) ________ the question.