Giun đũa xâm nhập vào cơ thể bằng đường ăn uống
giun đũa xâm nhập vào cơ thể bằng đường tiêu hóa
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể bằng đường ăn uống
giun đũa xâm nhập vào cơ thể bằng đường tiêu hóa
Câu 16: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
A. Da
B. Máu
C. Đường tiêu hóa
D. Đường hô hấp
Câu 17: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao ?
A. Nhà tiêu,hố xí… chưa hợp vệ sinh ,tạo điều kiện cho trứng giun phát tán
B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát tán bệnh giun
C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…)
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 18: Đĩa có lối sống
A. Kí sinh trong cơ thể
B. Kí sinh ngoài
C. Tự dưỡng như thưc
D. Tự do
Câu 19: Giun rễ lúa kí sinh ở
A. Ruột già
B. Tá tràng
C. Rễ lúa
D. Gán,mật
Cấu 20: Giun đũa kí sinh trong ruột non không bị tiêu hóa vì
A. Có cơ dọc phát triển
B. Có vỏ cuticun
C. Có lông tơ
D. Có giác bám
Câu 21: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
A. 1 ống
B. 2 ống
C. 3 ống
D. 4 ống
Câu 22:Trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào ?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường bài tiết nước tiểu
D. Đường sinh dục
Câu 23:Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa
C. Ruột già ở người,nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 24:Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất
B. Không biết ăn rau xanh
C. Có thói quen mút tay
D. Hay chơi đùa
Câu 25: Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt mặt lưng,mặt bụng của giun đất ?
A. Dựa vào màu sắc
B. Dựa vào vòng tơ
C. Dựa vào lỗ miệng
D. Dựa vào các đốt
Câu 26 : Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi
B. Vong tơ
C. Chục dân cơ thể
D. Chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ
Câu 27: Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước
B. Ngâm mình tắm mát ở nước biển
C. Trâu bò ăn rau, có không được sạch,có kém sản
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán
2. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?
(2 Điểm)
A. Đường tiêu hoá.
D. Đường bài tiết.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
3. Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức
(2 Điểm)
D. Trai
A. Ốc sên
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
4. Lợn gạo mang ấu trùng
(2 Điểm)
d. Sán bã trầu
b. Sán lá gan
a. Sán dây
c. Sán lá máu
5.Nhờ đâu mà chân khớp đa dạng về tập tính
(2 Điểm)
d. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
c. Có số loài lớn
a. Thần kinh phát triển cao
b. Có số lượng cá thể lớn
6. Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
(2 Điểm)
A. Cơ thể hình dù.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
C. Luôn sống đơn độc.
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
7. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái
(2 Điểm)
b. Lớn hơn
c. Bằng
d. Lớn gấp đôi
a. Nhỏ hơn
8.Giun đất sống
(2 Điểm)
b. Kí sinh
d. Sống bám
a. Tự do
c. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh
9.(1) Chăng tơ phóng xạ
(2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi
(3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung)
(4) Chăng các tơ vòng
Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước
(2 Điểm)
a. 1 – 2 – 3 – 4
b. 3 – 1 – 4 -2
c. 3 – 4 – 1 – 2
d. 1 – 3 – 4 – 2
10.Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng
(2 Điểm)
d. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
a. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng
c. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây
b. Vì chúng hút nhựa cây
11.Sâu bọ nào phá hoại đồ gỗ
(2 Điểm)
c. Mọt hại gỗ
d. Bọ ngựa
b. Châu chấu
a. Bọ cạp
12. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
(2 Điểm)
a. Chân có các khớp
b. Cơ thể phân đốt
d. Cơ thể có các khoang chính thức
c. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
13. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
(2 Điểm)
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
B. Đối xứng hai bên.
A. Đối xứng toả tròn.
14. Ngành nào có số loài lớn nhất
(2 Điểm)
a. Ngành thân mềm
c. Ngành chân khớp
b. Ngành động vật nguyên sinh
d. Các ngành giun
15. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là
(2 Điểm)
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
a. Mắt và giác quan phát triển
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
16. Cơ quan hô hấp của tôm sông là
(2 Điểm)
a. Phổi
b. Da
d. Da và phổi
c. Mang
17. Tác hại của giun đũa kí sinh
(2 Điểm)
d. Tắc ruột, đau bụng
b. Đau dạ dày
a. Suy dinh dưỡng
c. Viêm gan
18. Nhện có bao nhiêu phần
(2 Điểm)
c. Có 2 phần là thân và các chi
b. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
d. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
a. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
19. Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai
(2 Điểm)
D. Đuôi vỏ
B. Đỉnh vỏ
C. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
A. Đầu vỏ
20.Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu
(2 Điểm)
d. Dưới nước
b. Kí sinh trong cơ thể động vật
a. Trong đất
c. Trên cây
21.Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần
(2 Điểm)
a. Có hai phần gồm đầu và bụng
d. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
c. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng
b. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
22. Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm
(2 Điểm)
b. Sống ở biển
c. Sống trên cạn
d. Thở bằng mang
a. Có thể bò
23. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
(2 Điểm)
B. Muỗi Mansonia.
D. Muỗi Aedes.
C. Muỗi Culex.
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
24. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
(2 Điểm)
A. Thân mềm.
C. Không có xương sống.
D. Không có khoang áo.
B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
25. Cơ thể tôm có mấy phần
(2 Điểm)
b. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
c. Có 2 phần là thân và các chi
a. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
d. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
26.Giun đất có vai trò
(2 Điểm)
a. Làm đất mất dinh dưỡng
b. Làm chua đất
c. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
d. Làm đất có nhiều hang hốc
27.Chân khớp nào có lợi
(2 Điểm)
c. Ve bò
b. Nhện đỏ
d. Châu chấu
a. Ong mật
28. Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
(2 Điểm)
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
D. Không có khả năng sinh sản.
29. Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng
(2 Điểm)
D. trốn trong vỏ cứng.
A. các xúc tu.
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.
B. các tế bào gai mang độc.
30. Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là
(2 Điểm)
a. Cơ thể đa bào
c. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian
b. Sống kí sinh
d. Có hậu môn
31. Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do... bị cháy khét
(2 Điểm)
A. Lớp xà cừ
B. Lớp sừng
D. Mang
C. Lớp đá vôi
32. Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước
(2 Điểm)
C. Sò, ốc sên
A. Trai, hến
B. Mực, bạch tuộc
D. Sứa, ngao
33. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có "hộp sọ" để bảo vệ não ở động vật không xương sống?
(2 Điểm)
D. Vẹm.
A. Bạch tuộc
C. Mực
B. Ốc sên
34. Mực tự vệ bằng cách nào
(2 Điểm)
D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
C. Dùng tua miệng để tấn công kẻ thù
B. Tung hỏa mù để trốn chạy
A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng
35. Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển
(2 Điểm)
b. Tôm sông
c. Con sun
d. Chân kiếm
a. Mọt ẩm
36. Ốc sên phá hoại cây cối vì
(2 Điểm)
C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
37. So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua
(2 Điểm)
D. lỗ thoát ở thành cơ thể.
A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.
B. không bào tiêu hoá.
C. không bào co bóp.
38. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là
(2 Điểm)
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
D. Tất cả các đáp án trên
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
39. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
(2 Điểm)
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
40.Thức ăn của châu chấu là
(2 Điểm)
b. Động vật
a. Thực vật
d. Mùn hữu cơ
c. Máu người
41. Trai lấy mồi ăn bằng cách
(2 Điểm)
B. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ
D. Tấn công làm tê liệt con mồi
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi
42.Cái ghẻ sống ở
(2 Điểm)
a. Dưới biển
b. Trên cạn
c. Trên da người
d. Máu người
43.Cơ quan hô hấp của giun đất
(2 Điểm)
b. Da
c. Phổi
a. Mang
44. Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường
(2 Điểm)
a. Đường tiêu hóa
c. Đường hô hấp
b. Qua da
d. Qua máu
45. Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất
(2 Điểm)
d. Con sun
b. Cua nhện
c. Tôm ở nhờ
a. Rận nước
46.Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người
(2 Điểm)
d. Cơ thể hình ống
c. Có hậu môn
a. Lớp vỏ cutin
b. Di chuyển nhanh
47. Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi :
(1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
(2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.
(3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá.
(4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…).
Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ?
(2 Điểm)
B. (4) - (1) - (2) - (3).
D. (4) - (3) - (1) - (2).
C. (3) - (2) - (1) - (4).
A. (4) - (2) - (1) - (3).
48.Bọ cạp có độc ở
(2 Điểm)
b. Trên vỏ cơ thể
a. Kìm
c. Trong miệng
d. Cuối đuôi
49. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
(2 Điểm)
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
50.Thân mềm nào gây hại cho con người?
(2 Điểm)
C. Ốc vặn
B. Mực
A. Sò
D. Ốc sên
51. Thân mềm nào gây hại cho con người?
(2 Điểm)
B. Mực
D. Ốc sên
A. Sò
C. Ốc vặn
52. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?
(2 Điểm)
D. Có khả năng tái sinh.
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.
53. Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm
(2 Điểm)
c. Đuôi
b. Vỏ cơ thể
d. Các đôi chân
a. Râu
54.Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để
(2 Điểm)
D. Kí sinh
B Lẩn trốn kẻ thù
C. Phát tán nòi giống
A. Lấy thức ăn
55. Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
(2 Điểm)
B. Trùng kiết lị.
A. Trùng sốt rét.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng bệnh ngủ.
56.Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp
(2 Điểm)
D. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ
C. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi
B. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi
A. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng
57.Nhờ đâu mà chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
(2 Điểm)
a. Có nhiều loài
b. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
c. Thần kinh phát triển cao
d. Có số lượng cá thể lớn
58. Em hãy sắp xếp các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự hợp lí
1. Giun chuẩn bị bò.
2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn.
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
(2 Điểm)
B. 1-4-2-3
C. 3-2-4-1
A. 1-3-2-4
D. 2-3-1-4
59. Thân mềm có tập tính phong phú là do
(2 Điểm)
D. Có giác quan
A. Có cơ quan di chuyển
C. Hệ thần kinh phát triển
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng
60. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
(2 Điểm)
c. Có lớp vỏ cutin
b. Có hậu môn
a. Ruột thẳng
d. Có lớp cơ dọc
61.Để trưởng thành, châu chấu non phải
(2 Điểm)
c. Kết kén
a. Đứt đuôi
d. Hút máu
b. Lột xác
62.Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
(2 Điểm)
d. Tìm nhau giao phối
c. Lấy thức ăn
b. Tiêu hóa
a. Hô hấp
Gửi cho tôi báo nhận email đối với phản hồi của tôi
bộ phận nào sau đây không có ở trai sôngVì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoángCâu 1: giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?
A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hóa, làm cơ thể suy nhược
B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người
C. Sinh ra độc tố gây hại cho cố thể người
D. Cả AB và C đều đúng
Câu 2: phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?
A. Có lỗ hậu môn B. Tuyết sinh dục kém phát triển C. Cơ thể dẹp hình lá D. Sống tự do
Câu 3: vì sao khi ta mày mặt ngoài vỏ chai lại ngửi thấy mùi khét
A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng
B. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng tinh bột
C. Vì phía ngoài vỏ chai là lớp sừng
D. Vì lớp ngoài vỏ chai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 4:Bộ phận nào sau đây không có ở trai sông
A. Hai tấm mang trai B. Chân kìm C.Ấm hút và ống thoát D. Áo
Câu 5:Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì?
A. Giúp ấu trùng phát tán nhờ sự di chuyển của cá
B. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất
C. Giúp ấu trùng tặng dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá
D. Cả ba đáp án trên
Mời các bn lm🥰
Câu 20: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
Câu 04:
Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :
A.
Cơ quan tiêu hoá phân hoá
B.
Đẻ nhiều
C.
Cơ thể mất đối xứng
D.
Có vỏ cuticun
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:
A.
200000
B.
2000000
C.
2000
D.
20000
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A.
Chưa có nhân điển hình
B.
Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
C.
Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D.
Chưa có cấu tạo tế bào
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:
A.
Cơ thể mất đối xứng
B.
Có vỏ cuticun
C.
Cơ vòng phát triển
D.
Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Vì sao lại gọi là trùng biến hình:
A.
Có Kích thước hiển vi
B.
Có khả năng thay đổi màu sắc
C.
Kích thước cơ thể thay đổi
D.
Sống ở trong nước
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Hình thức di chuyển của thủy tức:
A.
Kiểu lộn đầu
B.
Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo
C.
Sống cố định
D.
Kiểu sâu đo
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A.
Kích thước hiển vi.
B.
Cấu tạo đơn bào.
C.
Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
D.
Không có khả năng sinh sản vô tính.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A.
Cơ thể dẹp.
B.
Có giác bám.
C.
Ruột phân nhánh.
D.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?
A.
Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.
B.
Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.
C.
Cả 3 đều đúng.
D.
Diệt ốc đồng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
A.
Tấn công kẻ thù
B.
Tiêu hóa thức ăn
C.
Đưa thức ăn vào miệng
D.
Tự vệ và bắt mồi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A.
Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
B.
Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
C.
Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
D.
Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:
A.
Tiếp hợp
B.
Hữu tính
C.
Vô tính nhân nhiều cơ thể
D.
Vô tính nhân đôi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:
A.
Cơ vòng, cơ dọc
B.
Roi
C.
Chân giả
D.
Lông bơi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:
A.
Nội bào.
B.
Vừa nội bào, vừa ngoại bào.
C.
Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.
D.
Ngoại bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tác hại của giun đũa kí sinh:
A.
Tắc ruột, đau bụng
B.
Đau dạ dày
C.
Viêm gan
D.
Suy dinh dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A.
Đỉa, giun đất.
B.
Lươn, sá sùng.
C.
Giun đỏ, vắt.
D.
Giun kim, giun đũa.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
C.
Có đối xứng tỏa tròn.
D.
Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A.
Dị dưỡng
B.
Không dinh dưỡng
C.
Tự dưỡng
D.
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A.
Diệt bọ gậy.
B.
Ăn uống hợp vệ sinh.
C.
Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D.
Mắc màn khi đi ngủ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?
A.
Giun đỏ
B.
Giun đất
C.
Rươi
D.
Đỉa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?
A.
Nhanh chóng rửa sạch vết thương
B.
Cả 3 phương án
C.
Rời khỏi nơi đang tắm
D.
Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A.
Gan người
B.
Ruột người
C.
Phổi người
D.
Tim người.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A.
Mắt và lông bơi phát triển.
B.
Sống tự do.
C.
Cơ thể đơn tính.
D.
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
A.
(1) -> (2) -> (3) -> (4)
B.
(2) -> (1) -> (3) -> (4)
C.
(2) -> (3) -> (1) -> (4)
D.
(2) -> (4) -> (3) -> (1)
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Đặc điểm không có ở San hô là:
A.
Sống tập đoàn.
B.
Kiểu ruột hình túi.
C.
Sống di chuyển thường xuyên
D.
Cơ thể đối xứng toả tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
B.
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
C.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Cơ thể ruột khoang:
A.
Đối xứng tỏa tròn
B.
Không đối xứng
C.
Đối xứng hai bên
D.
Luôn biến đổi hình dạng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 31:
Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?
A.
Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống
B.
Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo
C.
Cả 3 đáp án còn lại
D.
Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 32:
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
A.
Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
B.
Cả 3 đáp án đều đúng.
C.
Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
D.
Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 33:
Loài ruột khoang nào không di chuyển:
A.
Hải quỳ và thủy tức
B.
San hô và sứa
C.
San hô và hải quỳ
D.
Sứa và thủy tức
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 34:
Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A.
Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.
B.
Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh
C.
Thủy tức sinh sản hữu tính
D.
Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 35:
Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A.
Tái sinh.
B.
Tái sinh và mọc chồi
C.
Mọc chồi.
D.
Tách đôi cơ thể.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 36:
Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A.
Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,
B.
Cả 3 phương án còn lại.
C.
Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
D.
Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 37:
Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:
A.
Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa
B.
Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
C.
Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu
D.
Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 38:
Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:
A.
3. C. 4. D. 5.
B.
2.
Đáp án của bạn:
A
B
Câu 39:
Triệu chứng của sốt rét là:
A.
Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.
B.
Vàng da, đau họng, ho, khó thở.
C.
Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.
D.
Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 40:
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
B.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
C.
Cản trở giao thông đường thuỷ.
D.
Gây ngứa và độc cho người.
Câu 1: Trùng giày, trùng biến hình di chuyển nhờ bộ phận nào ?
Câu 2: Tế bào làm nhiệm vụ tự vệ, sinh sản ở ruột khoang ?
Câu 3: Con đường xâm nhập vào cơ thể người của sán dây, sán lá máu ?
Câu 4: Ở thân mền hạch thần kinh nào là phát triển nhất ?
Câu 5: Tôm có những hìnht hức di chuyển nào ? Khi gặp nguy hiểm tôm tự vệ bằng cách nào ?
Câu 6: Ở cá chép các vây cá, cơ quan đường bên có tác dụng gì ?
Câu 7: Vai trò của ngành thân mềm ?
Câu 8: Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người và biện pháp phòng chống giun đũa khí sinh ở người ?
Câu 9: Giải thích vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần mới lớn lên thành con trưởng thành ?
Câu 10: Mô tả kiểu dinh dưỡng của Trai ? Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào vs môi trường nước ?
nhờ đặc điểm nào mà giun đũa sống được trong ruột non người mà không bị dịch tiêu hóa trong ruột phân hủy
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A.Dị dưỡng B.Tự dưỡng C. Ký sinh D Cộng sinh
2.Môi trường sống của thủy tức:
A.Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3.Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A.Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A.Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
C.Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A.Gan BThận C.Ruột non D.Ruột già
6.Số đôi phần phụ của nhện là:
A.4 đôi B.6 đôi C. 5 đôi D.7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun đất là:
A. Trong nước B.Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm
8.Trai hô hấp bằng
A. Phổi B.Da c. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột Nội dung ở cột B vào cột trả lời
CỘT A | CỘT B | TRẢ LỜI |
1.Giun đũa |
A.Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi | 1......... |
2.Thủy tức |
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn | 2........... |
3.Trùng biến hình |
C. Cơ thể có 3 phần rõ: đâu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh |
3........ |
4.Châu chấu | D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi | 4........ |
mn giúp mk nha mk đng cần gấp