Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Giun đất chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Đùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa , vươn đầu về phía trước .
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Giun đất chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Đùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa , vươn đầu về phía trước .
1) Nêu tác hại của trùng kiết lị và biện pháp phòng chống.
2) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở vùng núi .
3) Nêu đặc điểm, đại diện, vai trò của ngành ruột khoang. Ruột khoang có những đặc điểmgì tiến hóa hơn so với ngành động vật nguyên sinh?
4) Kể tên các đại diện của ngành giun dẹp. Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
5) Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều.
6) Viết sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
7) So sánh đặc điểm cấu tạo của giun đất so với sán lá gan.
8) Nêu tác hại của giu đũa. Các biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa.
9) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sông như thế nào. Nêu lợi ích của giun đất đối với nông nghiệp.
10) Cách mổ giun đũa.
*Sinh học 7
Nêu môi trường sống, sự thích nghi (kiểu dinh dưỡng, kiểu di chuyển, kiểu hô hấp) của 20 động vật dưới đây.
1. Trùng roi
2.Trùng sốt rét
3.Thủy tức
4.Hải quỳ
5.Sán lá gan
6.Sán lá máu
7.Giun đũa
8.Giun kim
9.Giun đất
10.Giun rễ lúa
11.Ốc sên
12.Trai sông
13.Mực
14.Tôm sông
15.Con sun
16.Nhện
17.Bọ cạp
18.Châu chấu
19.Ong
20.Bướm
note/ giúp mình với ạ, còn nhiều câu bí quá, mai phải nộp bài cho cô rồi:((((
C1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
C2: Nêu vai trò của ngành ruột khoang cho ví dụ
C3: Nêu đặc điểm phân biệt ngành giun tròn, giun dẹp, giun đốt
C4: Nêu vòng đời của giun đũa? Từ đó nêu biện pháp phòng chống bệnh giun đũa ở người
C5: Giair thích vì sao cơ thể giun đất có màu phớt hồng
1.Cấu tạp của sán lá gan và vòng đời
2.Đặc điểm của 1 số loại giun dẹp khác
3.Cấu tạo,tác hại và vòng đời của giun đũa
Biện pháp phòng chống giun đũa ở người
4.Đặc điểm của một số loại giun tròn
5.Cấu tạo ngoài và trong của giun đất.Lợi ích của giun đất đối với trồng trọt.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA GIUN ĐẤT LÀ BAO NHIÊU
Câu 1: Nêu biện pháp phòng chống giun sán kí sinh.
Câu 2: Giun đất có đặc điểm gì phát triển hơn so với thủy tức?
Câu 3: So sánh sự sinh sản của thủy tức và san hô.
vì sao giun đất có nơi có màu hồng còn có nơi có màu sẫm đen hơn
Tại sao mây lại di chuyển?
I.Trắc nghiệm:
*Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo phức tạp là:
A.Trùng roi B.Trùng biến hình C.Trùng giày D.Cả A, B và C
Câu 2: Động vật có lối dinh dưỡng là cả dị dưỡng và tự dưỡng là:
A.Trùng roi B.Trùng biến hình C.Trùng giày D.Trùng kiết lị
Câu 3: Động vật nguyên sinh kí sinh ở người và động vật là:
A.Trùng roi B.Trùng biến hình C.Trùng giày D.Trùng kiết lị
Câu 4: Trùng sốt rét dinh dưỡng bằng cách:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ nuôi cơ thể B.Chui vào hồng cầu và hấp dịch hồng cầu
C.Nuốt hồng cầu ở ruột con người D.Đồng hóa chất hữu cơ có sẵn ngoài môi trường
Câu 5: San hô sống ở:
A.Biển B.Đáy biển C. Ven biển D.Cả A, B và C
Câu 6: Sứa thích nghi được với lối sống di chuyển tự do vì:
A.Cơ thể có nhiều tua B.Ruột dạng túi C.Màu sắc cơ thể sặc sỡ
D.Cơ thể hình dù, có tầng keo dày, dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
Câu 7: Tầng keo của hải quỳ có đặc điểm là:a
A.Dày lên B.Bằng khung xương đá vôi C.Dày, có rãi rác gai xương D.Không có
Câu 8: Trong các ngành giun, động vật phân tính là:
A.Sán lông và sán lá máu B.Sán lá máu và giun kim
C.Sán bã trầu và giun móc câu D.Giun đũa và giun kim
Câu 9: Động vật kí sinh ở ruột non con người và cơ bắp trâu, bò là:
A.Sán dây B.Sán lá gan C.Giun đỏ D.Sán bã trầu
Câu 10: Động vật kí sinh ở ruột già con người là:
A.Sán lông B.Giun đũa C.Giun kim D.Giun rễ lúa
Câu 11: Động vật kí sinh ở tá tràng con người là:
A.Sán bã trầu B.Sán lá máu C.Giun đỏ D.Giun móc câu
Câu 12: Động vật có hại là:
A.Đỉa B.Giun đất C.Rươi D.Sán lông
*Nối cột A với cột B:
A B
Các ngành giun |
|
Đại diện |
Ngành giun dẹp |
|
Giun đất |
Ngành giun tròn |
|
Giun chỉ |
Ngành giun đốt |
|
Sán dây |
*Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
- Trùng roi xanh là một động vật có cơ thể(1)……………, di chuyển nhờ roi, vừa(2)…………… vừa dị dưỡng, hô hấp qua(3)…………………., bài tiết và điều chỉnh áp suất