rung chuyển : lay động mạnh.
rung rinh : lung lay nhè nhẹ.
thân mật : chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết vs nhau.
thân thiện : có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết vs nhau.
thân thiết :gần gũi và có tình cảm đằm thắm.
thân thích : thuộc họ nội và họ ngoại.
rung chuyển rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích gười có quan hệ họ hàng gần gũi
Chúc bạn học tốt!
-Rung chuyển : rung mạnh cái vốn có trên nền tảng vững chắc
-Rung rinh : rung nhẹ và nhanh ,thường chỉ các vật nhẹ ,nhỏ như lá cây ngọn cỏ.....
-Thân mật : thân mến ,đầm ấm
-Thân thiện : thân và tốt với nhau
-Thân thiết : rất thân ,ko thể xa nhau được
-Thân thích : có quan hệ họ hàng với nhau