Hiểu nghĩa trước nhé:
Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau.
Đặt câu: Chiều chủ nhật hằng tuần nhà em lại có bữa cơm thân mật.
Thân thiện: Có biểu hiện tử tế và có thiện cảm với nhau.
Đặt câu: Châu rất thân thiện với mọi người xung quanh.
Thân thích: nôm na là người có quan hệ với họ hàng.
Đặt câu: Họ là bà con thân thích của tớ.
Thân thiết: ( giống thân mật )
Đặt câu: Châu là người bạn thân thiết của em.
Chúc bạn học tốt
Mình ghi như vậy để cậu hiểu nghĩa câu thôi!!
Em với bạn Duyên chơi với nhau rất thân mật
Bạn Trúc lớp em rất thân thiện
Bạn Khang và bạn khoa rất thân thiết với nhau
Bé Hoa và bé lan rất thân thích với nhau
cái này dễ mà e, em chỉ cần lấy danh từ đặt với nó hoặc có thể ghép cùng với các từ mang tên con ng, ko có cx dc nhưng phải chỉ về những vật sống ví dụ như: các chú cảnh sát là những người rất thân thiện...,... OK ? yourưellcome !