Câu 1: Trình bày cấu tạo, cấu trúc của phân tử ARN (vẽ hình, mô tả)
Hình dạng, kích thước, khối lượng, đơn phân….
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau giữa phân tử AND và ARN.
Câu 3: Trình bày quá trình tổng hợp phân tử ARN. Từ đó xác định mối quan hệ
giữa Gen và ARN.
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và ARN
1. Hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa trình tự nucleotit trên ARN vớ trình tự nucleotit trên sợi khuôn ADN và với sợi không làm khuôn.
2. Hãy so sánh cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN và ADN
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
có ai còn nhó công thúc tính mối quan hê về số luong và % cafc loại Nu trong ADN và ARN ko giup vói
Hãy trình bày mối quan hệ gen và ARN
Câu 2: ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen \(\rightarrow\) ARN.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.