một nu có tổng 2 loại nu bằng tổng số gen của 2 loại nu và số nu a bằng 600
a tính tỉ lệ phần trăm số loại nu của gen
b tính số lượng mỗi loại nu của gen
gen có Lbằng 0,68 có g bằng 15%.xác định số lượng tỉ lệ từng loại nu của gen biết 1nu bằng 4
ADN có M bằng 1440000 có A bằng 960 nu
a tính số lượng và tỉ lệ phần trăm loại nu
b tính l của phân tử ADN
1 gen A bằng 600 nu G bằng \(\dfrac{3}{2}\) Å.Gen đó nhân đôi số đợt, môi trường cung cấp 6300g
a xác định số gen con được tạo ra
b xác định số hidro của gen
Bài 4:
Cho biết gen có M= 4500000 đvC, và số nu loại G chiếm tỷ lệ 20%
a. Tính số nu (N) của gen
b. Tính số nu mỗi loại của gen.
c. Tính số chu kỳ xoắn (C) của gen
1 gen có chiều dài bằng 4080 A và có tỉ lệ A/G =2/3
a,Số chu kì xoắn và tổng sô nucleotit của gen
b,Số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hidro của gen
LÀM HỘ EM CÂU B Ạ
EM CẢM ƠN
1 gen có liên kết hiđro là 2805. hiệu số a và g bằng 30% tổng số nu của gen
a tính số nu mỗi loại của gen
b tính L của gen
c tính số liên kết hidro trong các gen con được tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2 lần
Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập nhau. Các tính trạng trội là trội hoàn toàn
a. Cá thể cá có kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân tạo ra những loại giao tử nào? Tỉ lệ mỗi loại?
b. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen: AaBbDDEe x aabbddee. Hãy xác định số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ các loại kiểu hình xuất hiện ở F1
một gen dài 3468 angtorong nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp 6120 nu tự do gen đó có A bằng 20%
a tìm số nhân đôi của gen
b tìm số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi