Bài 4:
Cho biết gen có M= 4500000 đvC, và số nu loại G chiếm tỷ lệ 20%
a. Tính số nu (N) của gen
b. Tính số nu mỗi loại của gen.
c. Tính số chu kỳ xoắn (C) của gen
Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Angxongtron,biết số nu loại A=600 nu.
a,tính số nu mỗi loại của đoạn ADN đó.
b,tính số liên kết hidro của gen biết A liên kết với T bằng 2lieen kết hidr.G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Một gen có 3000 Nu, trong đó số Nu loại A chiếm 10%. Gen bị Mất một đoạn dài 680 Ao, có chứa 20% G. Số Nu loại A của gen sau đột biến là
Một gen có tổng số Nu là 2400 và có hiệu của A với 1 loại Nu khác là 10% . Khi gen này tự nhân đôi nó Đã lấy của môi trường nội bào bao nhiêu Nu tự do
Một đoạn ADN gồm 400 nu loại A. Biết G = 2A hãy tính
a. Số nu từng loại của ADN trên
b. Tổng số nu, Chiều dài của đoạn ADN trên
c. Tính số liên kết Hidro có trên ADN trên
d. Gen trên mà là khuôn tổng hợp mARN bởi mạch gồm : 105 nu loại A , 250 nu loại T, 110 nu loại G, 90 nu loại X. Hãy tính tổng số nu của ARN và số nu từng loại trên mARN
gen có Lbằng 0,68 có g bằng 15%.xác định số lượng tỉ lệ từng loại nu của gen biết 1nu bằng 4
1 gen có liên kết hiđro là 2805. hiệu số a và g bằng 30% tổng số nu của gen
a tính số nu mỗi loại của gen
b tính L của gen
c tính số liên kết hidro trong các gen con được tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2 lần
Một gen ở vi sinh vật có 75 chu kì xoắn, hiệu số giữa các nu loại G vs loại A bằng 150. Geb bị đột biến trên một cặp nu và sau đột biến gen chứa 300 A , 450 G
a. Tính số lượng nu mỗi loại trước đột biến
b. Đây là dạng đột biến nào
Một gen có 900 nu,loại A có 30% tổng số nu
a, tính chiều dài của gen
b,tính số nu môi trường nội bào cần cung cấp khi gen đó nhân đôi liên tiếp 3 lần
Thank !