N = 120 . 20 = 2400 nu
A + T = 60% => A=T = 30%
G= X = 50% - 30% = 20%
A=T = 2400 x 30% = 720 nu
G=X= 2400 x 20% = 480 nu
N = 120 . 20 = 2400 nu
A + T = 60% => A=T = 30%
G= X = 50% - 30% = 20%
A=T = 2400 x 30% = 720 nu
G=X= 2400 x 20% = 480 nu
Một gen chứa 120 vòng xoắn và có 20% Adenin . a) Tính tổng số nu gen , chiều dài, khối lượng phân tử của gen b) Tính số nu loại A,T,G,X. Mong m.n giúp đỡ
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,527 micrômet có hiệu số của nu loại a với nu không bổ sung là 50 tính khối lượng và số nu từng loại của gen này là bao nhiêu
Mạch 1 của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu T = G = 5/7X. Mạch thứ 2 có số Nu loại T = 3/5 số Nu của mạch thứ nhất và có 180 Nu.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
c) số lần phiên mã của gen? Số lượng và tỉ lệ % từng loại ribonucleotit trong một phân tử mARN.
d) Số lượng ribonucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen trên.
. Mạch gốc của một gen có số nu từng loại là A = 250, T = 400, G = 300, X = 550.
a. Tính số nu từng loại của gen, L, M, H.
b. Tính số nu từng loại của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
1 gen có khối lượng 9.10^5 đvC
a,Tính chiều dài của gen
b,Trên một mạch của gen có A=2T=3G=4X.Hay tính số nu mỗi loại trên từng mạch của gen
một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 21000 nucleotit tự do số nu của gen bằng
1. mARN dài 5100 Ao và có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4. Tính số riboNu từng loại của mARN.
2. mARN dài 4080 Ao và có tỉ lệ U:A:X:G là 1:2:3:4. Tính số riboNu mtcc cho quá trình phiên mã 3 lần.
3. 1 phân tử ADN tiến hành phiên mã 2 lần sử dụng 400 rA, 300 rU, 400rG và 400 rX của môi trường. Tính số Nu từng loại của gen phiên mã ra mARN trên.
Một gen dài 5100A và A/G=2/3 . gen này nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp là