Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
a) NaCl + ZnBr2 e) HBr + NaI i) AgNO3 + ZnBr2 m) HCl + Fe(OH)2
b) KCl + AgNO3 f) CuSO4 + KI j) Pb(NO3)2 + ZnBr2 n) HCl + FeO
c) NaCl + I2 g) KBr + Cl2 k) KI + Cl2 o) HCl + CaCO3
d) KF + AgNO3 h) HBr + NaOH l) KBr + I2 p) HCl + K2SO3
Cho m gam hh muối NaBr và NaI pứ vs dd H2SO4 đặc nóng thu đc hh khí A (đktc). Ở đk thik hợp A pứ vừa đủ với nhau thu đc chất rắn màu vàng và một chất lỏng lm chn màu quỳ tím. Cho Na dư vào phần lỏng thu đc dd B, dd B pứ vừa đủ với 2,24l CO2 tạo ra 9,5gam hh muối. Vt các pứ và tính m=?
Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dich HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, sinh ra 23,9 g kết tủa đen.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
b. Tính % theo khối lượng của hỗn hợp rắn ban đầu
1. phản ứng giữa 0,25 mol và 0,4 mol Cl2 (điều kiện thích hợp) với hiệu suất 62,5% sẽ thu được số mol sản phẩm là:
A. 0,3125 mol
B.0,5 mol
C.0,25 mol
D.0,8 mol
2. Cho 12,36 gam NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 22,56 gam kết tủa. Tên của X là :
A.Clo
B.Brom
C.Flo
D.Iot
3.Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05 M và NaI 0,1M . Khối lượng kết tủa thu được là:
A.2,35g
B.2,985g
C.2,515g
D.4,255g
4. Nhiệt phân hoàn toàn 49 g KClO3 có 6,72 lít O2 (đktc) ngoài ra hỗn hợp rắn còn lại là KCl và KClO4.Vậy phần trăm KClO3 bị phân hủy thành KClO4 là :
A.45%
B.50%
C.62,5%
D.37,5%
5. Hòa tan 14,7 gam M(OH)n cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M ,nguyên tố M là:
A.Cu
B.Zn
C.Mg
D.Fe
6.Chọn dãy các chất đều có phản ứng với dung dịch HCl :
A.Cu ,Al ,Cu(OH)2 ,Fe2O3
B. Mg , Al , CuO, CaCO3
C.Ag, Cu, FeS , CuO
D.Zn, Ag,FeS, Na2S
7. Hòa tan 16,25 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư phản ứng tạo thành 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn thu được khối lượng muối khan là :
A. 19 gam
B. 34 gam
C. 31,75 gam
D.11,4 g
8. Khi cho 23,7 g KMnO4 tác dụng với dung dịch chứa 73 g HCl thì thu được thể tích khí clo (điều kiện tiêu chuẩn) là :
A. 11,2 lít
B.14 lít
C .8,4 lít
D.6,72 lít
9. Chọn axit có tính mạnh nhất và tính oxi hóa mạnh nhất theo thứ tự trong axit của clo:
A.HClO4, HClO
B.HClO2, HClO3
C. HClO3, HClO2
D.HClO, HClO4
10. Cho 0,02 mol khí Cl2 qua dung dịch chứa 500ml dung dịch NaI 0,1M , sau đó cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng , được khối lượng chất rắn khan là :
A. 7,42 gam
B. 3,84 gam
C. 5,68 gam
D. 2,34 gam
Điền các hợp chất chứa clo vào các ký tự A, B cho phù hợp:
a) A1 + H2SO4 = B1 + Na2SO4
b) A2 + CuO = B2 + CuCl2
c) A3 + CuSO4 = B3 + BaSO4
d) A4 + AgNO3 = B4 + HNO3
e) A5 + Na2S = B5 + H2S
f) A6 + Pb(NO3)2 = B6 + KNO3
g) A7 + Mg(OH)2 = B7 + H2O
h) A8 + CaCO3 = B8 + H2O + CO2
i) A9 + FeS = B9 + H2S
1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
Câu 1: Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu dd A và 4,48 lít khí (đktc).
* Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua khan là : a. 20,6 g b. 2,06 g c. 6,02 g d. 6,2 g
* Hai kim loại là : a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, Ba
Câu 2: Cho 8 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí H2(đktc).
Cho dd NaOH dư vào dd B, kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn.
Giá trị m là: a. 12,5 g b. 15,2 g c. 14,2 g d. 12 g