Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2FeCl3 + 4H20
FexOy + yCO ---> xFe +yCO2
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -> xFe + yCO2
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2FeCl3 + 4H20
FexOy + yCO ---> xFe +yCO2
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -> xFe + yCO2
1)Kmno4-cl2-kclo3-cl2-fecl3-kcl-koh
2)bacl2-cl2-hcl-fecl2-fecl3-bacl2-hcl
3)mno2-cl2-nước javen-nahco3
4)mno2-kcl-agcl-cl2-kclo3
5)mno2-caocl2-caco3-co2-hclo
6)mno2-br2-i2-agi
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
NaCl , Cl2,Fe,HCL,FeCl2,FeCl3,Fe(OH)3,Fe2O3
Thiết lập sơ đồ biểu diễn mối liên hệ của các chất trên và viết các PTHH theo sơ đồ đó ( chỉ sử dụng những chất đã cho )
Hoàn thành các chuỗi biến hóa sau :
HCl Cl2 FeCl3 NaCl AgCl
KMnO4 Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 AgCl Cl2 Br2
Phản ứng nào sau đây hợp chất của sắt không thể hiện tính oxi hoá cũng như không thể hiện tính khử?
A. FeO + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
B. Fe3O4 + 4CO -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. 2FeCl3 + 2KIKI -> 2FeCl2 + 2KCl + I2
D. Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2
3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4
5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O
6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2
7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O
8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2
9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3
10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước
a)Viết PTHH?
b)Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?
Bài 3 Đốt cháy 36kg than đá chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được.Tính thể tích khí CO2 và SO2được tạo thành ở đktc?
Bài 4 Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hỗn hợp Cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2(đktc).Tính thành phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp?
Bài 5 Khử 3,48gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2(đktc). Tìm kim loại R và oxit của nó
Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3o4 và Fe2O3 ( tỉ lệ mol Fe2O3 và Fe là 4:1). goàn tàn hết m gam X trong 1 mol dung dịch HCl thu được dung dịch Y. nhúng thanh Mg vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 sau đó lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng tăng a gam. giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 4,75 B.4,9 C.4,65 D.5,1
Hòa tan hết hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe bằng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch Y, trong đó nồng độ của FeCl2 là 9,961%. Tính tỉ số a/b và nồng độ phần trăm của ZnCl2
Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch chứa HCl 1M và HNO3 1,2 M, thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. dung dịch Y hòa tan tối đa 7,68 gam Cu. Gía trị của V là
A.2,688 B.4,48 C.2,8 D.2,016