1. a fish (cá)
2. a wolf (sói)
3. a camel (lạc đà)
Nội dung bài nghe:
1. Simon
Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?
Simon: Sure.
Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?
Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?
Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.
Simon: Really? That's a very strange fish.
2. Ray
Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?
Ray: Yes, okay.
Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?
Ray: I don't know. It sounds like a dog.
Girl: Listen again.
Ray: I know I. Is it a wolf?
Girl: Yes, it is.
3. Lane
Boy: Hi, Lane. Would you like to play an animal identification game?
Lane: Yes, why not?
Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.
Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?
Boy: No it's a camel.
Tạm dịch bài nghe:
1. Simon
Nữ: Chào, Simon. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật của chúng tôi không?
Simon: Chắc chắn rồi.
Nữ: Được rồi. Bạn hãy nhìn vào bức hình này. Bạn nghĩ gì về nó?
Simon: Tôi không biết. Nó trông giống như một con ếch. Nó là một con ếch à?
Nữ: Không, không phải đâu. Thật ra, đó là một loại cá.
Simon: Thật không? Đó là một loài cá rất lạ.
2. Ray
Nữ: Xin chào, Ray. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật không?
Ray: Ồ, được thôi.
Nữ: Được rồi, hãy nghe nhé. Bạn nghĩ đây là con vật gì?
Ray: Tôi không biết. Nó giống như một con chó.
Nữ: Nghe lại nhé.
Ray: Tôi biết nè. Nó là một con sói phải không?
Nữ: Đúng rồi.
3. Lane
Nam: Chào, Lane. Bạn có muốn chơi một trò chơi nhận dạng động vật không?
Lane: Có chứ, tại sao không nhỉ?
Nam: Được rồi. Hãy lắng nghe và cho chúng tôi biết bạn nghĩa đây là con vật gì.
Lane: Được thôi. … Đó là một âm thanh kỳ lạ. Tôi không biết. Có lẽ đó là con voi nhỉ?
Nam: Không, đó là một con lạc đà.