+ 1 chạc chữ Y có số nu là: 4.600.000 : 2 = 2.300.000 nu
+ Thời gian để hoàn thành quá trình nhân đôi từ 1 chạc chữ Y là:
2.300.000 : 1000 = 2.300 giây
+ 1 chạc chữ Y có số nu là: 4.600.000 : 2 = 2.300.000 nu
+ Thời gian để hoàn thành quá trình nhân đôi từ 1 chạc chữ Y là:
2.300.000 : 1000 = 2.300 giây
Enzim xúc tác nhân đôi ADN với tốc độ trung bình là 1000 nucleôtit trong 1 giây (Nu/s) Hãy tính thời gian cần đẻ hoàn thành quá trình nhân đôi từ 1 chạc nhân đôi ADN gồm 4600000 cặp nucleôtit
Enzim xúc tác nhân đôi ADM với tốc độ trung bình là 1000 nucleotit trong 1s (Nu/s). Hãy tính thời gian cần để hoàn thành quá trình nhân đôi từ một chạc nhân đôi ADN gồm 46000000 cặp nucleotit
1 phân tử ADN có L=5100A. Trong quá trình nhân đôi 1 số đợt đã phá vỡ 54000 liên kết H2 và số liên kết trong các gen con tạo thành 57600 H2. Tính
a) số đợt nhân đôi của phân tử ADN
b)- số phân tử ADN con tạo thành
- số phân tử ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới
- số nu có trong các gen con tạo thành
- số liên kết Hidro phá vỡ, hình thành
- tính tỉ lệ gen con chứa mạch gốc trên tổng số gen con tạo thành
- tính số mạch đơn chứa nguyên liệu hoàn toàn mới
Enzim xúc tác nhân đôi ADN với tốc độ trung bình là 1000 nuclêôtit trong một giây(Nữ/s). Hãy tính thời gian cần để hoàn thành quá trình nhân đôi từ một trắc nhân đôi ADN gồm 4600000 cặp nuclêôtit.
1 phân tử ADN nhân đôi 1 số đợt môi trường cung cấp 93000nu. Trong đó A=20% và số nu trong các gen con tạo thành: 96000nu. Tính
a) số đợt nhân đôi của phân tử ADN
b)- số phân tử ADN con tạo thành
- số phân tử ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới
- số nu có trong các gen con tạo thành
- số liên kết Hidro phá vỡ, hình thành
- tính tỉ lệ gen con chứa mạch gốc trên tổng số gen con tạo thành
- tính số mạch đơn chứa nguyên liệu hoàn toàn mới
giúp em với
trong quá trình nhân đôi của 1 gen đã cần MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do , trong đó có 1911 nu loại X. tổng số nu chứa trong các gen con đc hình thành cuối quá trình là 15600 nu. Hãy xác định a. tổng số nu của ghen ban đầu b. số lần nhân đôi của gen
c. số nu từng loại
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ với nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác nhau ở những điểm cơ bản nào a!!
b. Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin có những thành phần nào tham gia? Chức năng của từng thành phần? Protêin liên quan đến những hoạt động sống nào của cơ thể?
c. Trong quá trình nhân đôi ADN và tổng hợp mARN, nếu xảy ra sự bắt đôi nhầm của Nu trên mạch khuôn với Nu tự do trong môi trường thì sự sai sót đó xảy ra ở quá trình nào nguy hiểm hơn? Vì sao?
Người ta làm thí nghiệm, sử dụng 2 loại enzim khác nhau để cắt đôi 1 đoạn phân tử ADN theo 1 đường thẳng sao cho số lượng nu 2 nửa bằng nhau.
- Với enzim 1 thu số nu 1 nửa là: A=T=G=1000, X=1500.
- Với enzim 2 thu số nu 1 nửa là: A=T=750, X=G=1500.
Hãy xác định cách cắt mỗi loại enzim trên.