Kĩ năng quản lí thời gian | Đã làm được | Chưa làm được | Kế hoạch thay đổi |
Xác định mục tiêu công việc cần làm | - Xác định thời hạn của mỗi công việc. - Đánh giá được mức độ ưu tiên của các công việc | - Đôi khi rơi vào tình trạng “ôm đồm”, thực hiện quá nhiều việc cùng một lúc. | - Nghiên cứu kĩ ma trận quản lí thời gian theo phương pháp Eisenhowwer. |
Xây dựng kế hoạch thực hiện công việc | - Phân bổ thời gian hợp lí cho các công việc trong một khoảng thời gian nhất định. - Lựa chọn biện pháp hoàn thành công việc phù hợp với bản thân. | - Cứng nhắc trong việc thực hiện kế hoạch; thiếu linh hoạt trong việc xử lí các công việc phát sinh | - Sắp xếp công việc linh hoạt, tiết kiệm thời gian. - Thường xuyên đánh giá kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch khi có việc đột xuất hoặc vấn đề sức khỏe. |
Thực hiện kế hoạch đã đề ra |
| - Còn mất tập trung, sao nhãng do sử dụng các thiết bị điện tử để giải trí. | - Khi không nhất thiết phải dùng các thiết bị điện tử, thì cất gọn hoặc để các thiết bị đó xa tầm mắt/ tầm với, xa không gian làm việc/ học tập. - Quy định cụ thể: trong một ngày chỉ dành một khoảng thời gian nhất định (vào một khung giờ nhất định) để giải trí bằng các thiết bị điện tử. |