Bạn ơi bạn có thể chỉ mk cách chụp ảnh như thế để đăng lên hoc24.vn ko
Bạn ơi bạn có thể chỉ mk cách chụp ảnh như thế để đăng lên hoc24.vn ko
Viết lại các câu sau bắt đầu bằng những từ gợi ý sao cho nghĩa không đổi:
1.Are there four windows in your classrom?
Does ......................................................................................
Giúp mình với!!!Nhanh len!!!!!!!!!!!!!
Em hãy viết công thức, cách sử dụng và trạng từ chỉ thời gian đi với thì hiện tại đơn? (với động từ tobe, động từ thường)
Câu 1. chọn từ có phát âm khác
1.a.chair b.teacher c.school d.children
2.a.goes b.watches c.boxes d.brushes
3.a.house b.home c.hotel d.hour
4.a.truck b.bus c.ruler d.lunch
Câu 2: Give the correct from of verds in bracket
1.They ( be ).................doctor
2.She (live )..............on Tran Phu street
3.My siter can not ( play )....................soccer
4.Look ! the student ( watch ).........................television
5.How ...........................you ( go ).....................to school ?
6.........................Minh ( do )..................his homework now ?
-Yes.He is doing his homework.
Viết lại câu, ý nghĩa không thay đổi so với câu đã cho và sử dụng từ đã cho (không đổi form của từ đó)
It's very important for you to arrive on time. MUST
Chọn từ thích hợp
1 . Tuan ... to school with his friend every day
a, go b, went c, work
2 . Mike .... bdminton every day
a, plays b, play c, go
Viết 1 đoạn văn Tiếng Anh chủ đề về gia đình của bạn?
các bạn giúp mình viết 1 đoạn văn tiếng anh kể về gia đình dài khoảng 100 từ thôi! ngày mai là mình phải nộp rùi. Mình thì lại dốt anh văn nữa mong các bạn giúp mình! Nhanh nhanh giùm mình nha mình đang cần gấp Tks mọi người
Việt và Nam đang làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh. Đề như sau:
1. Odd-one-out
A. the B. a C. an D. one
Việt nói: "Đáp án A là đúng vì a;an;one có nghĩa là một, còn the thì không phải." Nam nói:" Sai rồi. Đáp án D mới là đáp án đúng vì the;a;an đều là mạo từ, còn one thì không phải." Vậy bạn nào đúng, bạn nào sai? Tại sao?
I. Circle the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1. wrote watched drew bought
2. fever better cough toothache
3. picnic badminton chess volleyball
4. autumn winter summer season
5. who what there when
6. danced song stayed listened
7. football play volleyball badminton
8. doing watching spring reading
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
John / speaks / badly. / Vietnamese / very