Listen, we are going to have an important test.
Listen! We are having an important test.
Listen, we are going to have an important test.
Listen! We are having an important test.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1 . Some / young / people / work / hospital volunteers.
2 . I / never / go / cafeteria / lunchtime.
3.Why / you / want / go / movies ?
4.We / members / school / orchestra .
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
Ari mina-san nha
VI Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1. Ba / go / doctor / yesterday/ because / he / awful / stomachache.
…………………………………………………………………………………………………..
2. I / not like / eggs / and / my brother / either.
…………………………………………………………………………………………………..
3. Millions / people / catch / common cold / year.
…………………………………………………………………………………………………
4. Recess / yesterday / Trang / drink / some water/ and / talk / friends.
…………………………………………………………………………………………………
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh:
What about / go / swimming / tomorrow afternoon?
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1.I/write down/all new words/small notebook.
=>........................................
2.They/going/visit/homevillage/weekend.
=>...................................
3.She/have to/house work/all day after/mother/died.
=>....................................
4.I/just/have/wonderful holiday/cousins/Hanoi.
=>.............................
5.We/sometimes/have/go/school/very early/do/class duties.
=>..............................
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
everyday / exercise / do / morning / you / do?
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: How / milk / family / use ? - Usually