dùng dd Ba(OH)2 để nhận ra dd Na2SO4
Ba(OH)2+ Na2SO4\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\)+ 2NaOH
dùng dd Ba(OH)2 để nhận ra dd Na2SO4
Ba(OH)2+ Na2SO4\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\)+ 2NaOH
Nhận biết :
a)Các chất rắn: Ca(OH)2,Fe(OH)2,NaCl, Na2SO4
b)Dung Dịch NaOH, Ca(OH)2 ,H2SO4,HCl
c) Dung Dịch NaCl, Na2SO4,Na2CO3, BaCl2
Nhận biết các dung dịch
Naoh,ba(oh)2,na2so4,nacl
Naoh,h2so4,hcl,nacl
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
nhận biết:
a) dùng một kim loại để nhận biết các lọ dung dịch sau: FeCl2,FeCl3,AlCl3,NH4Cl,Bacl2?
b) chỉ dùng chất chỉ thị là dung dịch phenolphtalein,hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt không màu mất nhãn sau:
b1.MgSO4,NaNO3,KOH,BaCl2,Na2SO4
b2.Na2SO4,H2SO4,MgCl2,BaCl2,NaOH
c)có 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: MgSO4,NaOH,BaCl2,NaCl. chỉ được dùng thêm dung dịch HCl làm thuốc thử hãy nêu phương pháp hóa học để nhận ra từng dung dịch trên, viết PTPU
câu 1:hòa tan 16 gam NaOH trong 400 ml nước nồng độ mol/lít của dung dịch là
A.1M B.1,5M C.0,75M D.1,25M
câu 2:cặp chất tác dụng với nhau tạo ra khí là
A.dung dịch H2SO4+dung dịch BaCl2
B.dung dịch MgSO4+dung dịch Na2CO3
C.dung dịch H2SO4+dung dịch Na2CO3
D.dung dịch Na2CO3+dung dịch BaCl2
câu 3:có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau:HCl,NaCl,H2SO4,Na2SO4.chọn thuốc thử nào để nhận biết được tùng chất
A.dung dịch BaCl2
B.dung dịch Ba(OH)2
C.quỳ tím và dung dịch BaCl2
D.quỳ tím
Câu 4: Nêu cách nhận biết các dung dịch (chất lỏng) trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa.
a) HNO3; H2SO4; H2O b) NaCl; Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH c) NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl. d NaNO3; Cu(NO3)2; Na2SO4; MgSO4. Câu 5: Hòa tan 100 g dd CuCI, 20% vào 200 g dd Ba(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ a Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng kết tủa thu được. c. Tính nồng độ % dd Ba(OH)2 cần dùng. d. Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng.Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH , P2O5 . Chất nào tác dụng được với
a) dung dịch HCl
b) dung dịch Ba(OH)2
c) dung dịch BaCl2
d) Viết các PTHH xảy ra
Nêu cách nhận biệt các dung dịch (chất lỏng) trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa:
a/ HNO3 ; H2SO4 ; Ba(NO3)2.
b/ NaCl ; Na2SO4 ; Ba(OH)2; NaOH.