Câu 19: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 là:
A. K, Mg, Ag B. Na, Al, Cu C. Mg, Zn, Na D. Al, Ag, Zn
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Câu 28. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuSO4 sinh ra kim loại Cu:
A. Na, Al, Fe B. Mg, Al, Fe C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu
Câu 32. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ba. C. Cu. D. Mg.
Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A, Na, Li, K, Ba
B, Na, K, Mg, Ba
C, Na, Fe, K, Mg
D, K, Al, Cu, Ba
câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A, Fe,Mg,Zn,Cu,Ag
B. Mg,Zn,Fe,Cu,Ag
C. Ag,Mg,Zn,Fe,Cu
D. Ag,Cu,Fe,Zn,Mg
câu 2. kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm và giải phóng hidro là
A. Re
B. Mg
C. K
D. Cu
câu 3. kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do
A. Bền
B. nhẹ
C.nhiệt độ nóng chảy cao
D.đô dãn nhiệt tốt
câu 4. chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat
A, HCl
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
câu 5. cho các kim loại sau: Al, Mg,Pb,Ag, số chất đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2 là
A. 1
B.2
C.3
D.4
câu 6 cho 8,4 gam Fe tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12l
B. 2,24l
c. 3,36l
D. 4,48 l
Cho các kim loại: Ag, Mg, Al, Fe. Kim loại nào tác dụng được với
a/ dung dịch HCl
b/ dung dịch CuSO4
c/ dung dịch Zn(NO3)2
d/ dung dịch AgNO3
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
cho các KL sau: Mg, Cu, Fe, Ag, Zn, Al. những kim loại nào tác dụng được với
a) dd HCl, H2SO4 loãng
b) Dd CuSO4
c) dd AgNO3
d) H2O
giúp mình với ạ :((
Câu 34. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hyax nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau
a, Al,Zn,Cu
b, Fe, Al ,Ag ,Mg