dùng công thức biến đổi tổng thành tích , giải các phương trình sau : a) \(\cos3x=\sin2x\) ; b) \(\sin\left(x-120^o\right)-\cos2x=0\)
sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng hay tổng thành tích để giải các phương trình sau :
a) \(\cos x\cos5x=\cos2x\cos4x\)
b) \(\cos5x\sin4x=\cos3x\sin2x\)
c) \(\sin2x+\sin4x=\sin6x\)
d) \(\sin x+\sin2x=\cos x+\cos2x\)
sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng hay tổng thành tích để giải các phương trình sau :
a) \(\cos x\cos5x=\cos2x\cos4x\)
b) \(\cos5x\sin4x=\cos3x\sin2x\)
c) \(\sin2x+\sin4x=\sin6x\)
d) \(\sin x+\sin2x=\cos x+\cos2x\)
sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng hay tổng thành tích để giải các phương trình sau :
a) \(\cos x\cos5x=\cos2x\cos4x\)
b) \(\cos5x\sin4x=\cos3x\sin2x\)
c) \(\sin2x+\sin4x=\sin6x\)
d) \(\sin x+\sin2x=\cos x+\cos2x\)
sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng hay tổng thành tích để giải các phương trình sau :
a) \(\cos x\cos5x=\cos2x\cos4x\)
b) \(\cos5x\cos4x=\cos3x\cos2x\)
c) \(\sin2x+\sin4x=\sin6x\)
d) \(\sin x+\sin2x=\cos x+\cos2x\)
dùng công thức hạ bậc để giải các phương trình sau :
a) \(\cos3x=\sin2x\) ; b) \(\sin\left(x-120^o\right)-\cos x=0\)
Giải các phương trình sau:
a, \(\sqrt{2}\) sin \(\left(2x+\frac{\pi}{4}\right)\)=3sinx+cosx+2
b, 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
c, (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx
d, cos3x+cos2x-cosx-1=0
giải các phương trình : a) \(\sin x+\sin2x+\sin3x=\cos x+\cos2x+\cos3x\) ; b) \(\sin x=\sqrt{2}\sin5x-\cos x\) ; c) \(\frac{1}{\sin2x}+\frac{1}{\cos2x}=\frac{2}{\sin4x}\) ; d)
\(\sin x+\cos x=\frac{\cos2x}{1-\sin2x}\)
giải các phương trình : a) \(\sin x+\sin2x+\sin3x=\cos x+\cos2x+\cos3x\) ; b) \(\sin x=\sqrt{2}\sin5x-\cos x\) ; c) \(\frac{1}{\sin2x}+\frac{1}{\cos2x}=\frac{2}{\sin4x}\) ; d)
\(\sin x+\cos x=\frac{\cos2x}{1-\sin2x}\)