Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V(l) metan cần 2,8l hỗn hợp A. Tính V biết các thể tích khí đo được ở điều kiện chuẩn
a) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. 1. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng 2. Tính khối lượng muối sunfat thu được.
b) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc). Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?
Hỗn hợp khi A gồm oxi và ozon có thể tích đo ở dktc là 8.96 lít. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H2 bằng 20. Hãy xác định thể tích từng khí trong hh A
Đốt cháy hoàn toàn m gam Cacbon trong V lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí A có dA/O2 = 1,25
a) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A
b) Tính m và V biết rằng dẫn A vào bình nước vôi trong dư thì tạo 6,0gam kết tủa trắng
Cho 24,8g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4 đặc dư đun nóng thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). a,Tính V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng
b, tính số mol axit đã tham gia phản ứng
c, cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m g hỗn hợp 2 chất rắn , nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp 2 oxit nặng a gam. Tính a và m
cho m(gam) Mg tác dụng H2SO4 đặc,dư sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 khí hơi so với Hidro là 22 dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch CaOH thu được 14.4g kết tủa. Tính khối lượng của Mg
Chỉ cách tính cau c đun nóng một hỗn hợp gồm 6.4 g bột lưu huỳnh và 16.25 bột kẽm trong môi trường không có không khí
a) cho biết vai trò các chất tham gia phản ưng
b) chất còn lại sau phản ưng. Khối lượng là bao nhiêu?
Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối vs Hidro là 3,6.Đun nóng hh 1 thời gian rồi đưa về đk ban đầu thì đc hh ms có tỉ khối vs hidro là 4,5.
a, tính thành phần % về thể tích cảu mỗi khí trong hh trước và sau pư
b, Tính hiệu suất