a)\(4P+5O2-->2P2O5\)
b)\(nP2O5=\frac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_P=2n_{P2O5}=0,4\left(mol\right)\)
\(m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\)
c)\(nO2=\frac{5}{2}n_{P2O5}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a)\(4P+5O2-->2P2O5\)
b)\(nP2O5=\frac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_P=2n_{P2O5}=0,4\left(mol\right)\)
\(m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\)
c)\(nO2=\frac{5}{2}n_{P2O5}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn P trong oxi vừa đủ thu được 14,2(g) chất rắn P2O5 a) tính vo2( đktc) b) Tính khối lượng P đã tham gia c) tính khối lượng KClo3 cần lấy để điều chế đc lượng oxi như trên
đốt cháy hoàn toàn 1,5.10^23 nguyên tử S người ta thu được khói màu trắng mùi hắc khó thở
a) tính thể tích oxi ở điều kiện chuẩn cần dùng
b) tính khối lượng sản phẩm thu được nếu hiệu suất phản ứng là 95%
đốt cháy 0,2 mol P
a) viết phương trình đọc tên sản phẩm
b) khối lượng sản phẩm thu được 14g tính tỉ lệ hao hụt của quá trình phản ứng
c) tính khối lượng của oxi tham gia phản ứng để tạo thành 28,4g sản phẩm
Đốt cháy 9,6 gam kim loại magiê Mg trong không khí thu được hợp chất magie oxit MgO.Biết rằng ,magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trog không khí a/lập phương trình hoá học cho phản ứng b/tính khối lượng magie oxít MgO tạo thành C/tính thể tích khí oxi O2 cần dùng (ở đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho (P) trong không khí ta thu đuoc 7,1 gam hợp chất Điphotphopentaoxit.(P2O5)
a, Viết phương trình chữ của phản ứng.
b, Tính khối lượng đã tham gia phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và cacbon trong không khí thu được 28 gam hỗn hợp khí lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Thể tích oxi (ở đktc) cần dùng trong phản ứng trên là .
Đốt cháy 9g kim loại magie ( Mg ) trong không khí thu được 15g hợp chất tmagie oxit( MgO ). Biết rằng magie cháy xảy ra phản ứng với với khí oxi (O2) trong không khí.
a.Hãy lập phương trình
b.Viết chương trình về khối lượng
c.Tính khối lượng oxi
Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72l (đktc) khí Oxi tạo thành điphotphopentaoxit ( P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Đốt cháy 6g khí X gồm Al, Fe, Zn trong oxi, sau 1 thời gian thu đc 8,08g chất rắn Z gồm oxit kim loại và kim loại còn dư . Tính thể tích khí oxi ( đktc) đã phán ứng.