Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn 10g muối cacbonat của kim laoij R (hóa trị II). Sau phản ứng thu được 5,6g một oxit và V (lít) khí ở đktc
a, Tính giá trị của V
b, Xác định kim loại M
Câu 2: Hòa tan 0,54g một kim loại R (có hóa trị III trong hợp chất) bằng 50 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Xác định kim loại R.
Câu 3: Hòa tan 21g một kim loại M hóa trị II trong dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 8,4 lít hiđro (đktc) và dung dịch A. Xác định kim loại M.
Câu 4: Cho 12g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 11,21 lít khí (đktc). Xác định kim loại hóa trị II?
C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi
C©u 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam
C©u 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch ba zơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.
Câu 74: Oxit là A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 1:
Sau một lần đi tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ra một câu hỏi thực tế: "Khí SO2 và CO2 do nhà máy thải ra gây ô nhiễm không khí rất nặng. Vậy em hãy nêu lên cách để loại bỏ bớt lượng khí trên trước khi thải ra môi trường". Bạn Ân cảm thấy rất khó và không biết cách trả lời em hãy hỗ trợ bạn ấy để giải quyết câu hỏi này.
Câu 2:
Biết 2,24 lít khí Cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm thu được là muối trung hòa và nước.
a. Viết phương trình xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 cần dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 1:Đốt cháy 3g hidrocacbon X thu đc 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 15. Tìm công thức phân tử của X
Câu 2: Đốt cháy 6g hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 3.6g nước.
a) Xác định CTPT của X( biết X có tỉ khối hơi so với nito là 2,143)
b) Biết X có khả năng tác dụng với Na, NaOH. Xác định CTCT của A (Viết PTHH)
Câu 3: Dẫn 2,8 lit hỗn hợp C2H4 và CH4 qua bình đựng dd brom thấy có 4g brom tham gia phản ứng. Tnhs % thể tích các khí tỏng hỗn hợp ( các thể tích đo đktc)
Caau4: Đót 24cm3 hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54cm3 oxi, các thể tích khí đo ở đktc.
a. tính thành phần phần trăm của mỗi khí hỗn hợp ban đâu?
b. Tính thể tích CO2 thu đc sau phản ứng ?
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dd axit H2SO4 20%,sau phản ứng thu được 3,36l khí ở đktc
a) Viết các PTHH
b) Tính khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính khối lượng dd axit H2SO4 cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 29g hỗn hợp Zn và Fe2O3 bằng một lượng vừa đủ dd axit HCl 20% sau phản ứng thu được 4,48l khí ở đktc
a) Viết các PTHH
b) Tính khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên
Câu 3:Hòa tan hoàn toàn vừa đủ 4,8g Mg trong dd HCl 18,25%
a) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b) Tính khối lượng dd HCl
c) Tính C% của dd sau phản ứng
đốt cháy hoàn toàn 2,8g hợp chất hữu cơ a thu được 4,48l khí Co2(đktc) và 3,6gam h20
a/ trong A chứa những nguyên tố nào?
b/xác định CTPT cùa A, biết khối lượng mol cùa a là 28g/mol
Cho 36,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với 400ml dung dịch HCl thu được 8,96 l khí CO2(ở đktc) và dung dịch Y
a) Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng
b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X
Giúp mình với !!!
Phân tích 1,5g một chất hữu cơ A thu được 0,896 lit CO2, 0,224 lit N2 ( ở đktc) và 0.9g nước. Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối của A đối với hidro là 18,75
( Giải chi tiết)
Cho 200g dd CH3COOH tác dụng vừa đủ với dd NAHCO3 8,4% thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc
a) C% dd axit =?
b) Khối lượng dd NAHCO3
c) C% dd thu được sau phản ứng