Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.