Đọc số:
- Hai nghìn;
- Năm nghìn;
- Mười nghìn;
- Hai mươi nghìn;
- Năm mươi nghìn;
- Một trăm nghìn.
Đúng 0
Bình luận (0)
Đọc số:
- Hai nghìn;
- Năm nghìn;
- Mười nghìn;
- Hai mươi nghìn;
- Năm mươi nghìn;
- Một trăm nghìn.
Đọc chữ ghi trên mỗi tờ tiền sau để biết mệnh giá của các tờ tiền.
Có thể lấy được các tờ tiền nào để vừa đúng giá tiền mỗi đồ vật?
Kiểm đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.
Bảng thống kê các tờ tiền
Loại tiền | 50 000 đồng | 20 000 đồng | 10 000 đồng | 5 000 đồng | 2000 đồng | 1000 đồng |
Số tờ | 1 tờ | .?.. | .?.. | .?.. | .?.. | .?.. |
Giá tiền 1 kg cà chua là 17000 đồng. Với số tiền 50000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua không?
Em cùng người thân đi chợ hay siêu thị để tập tính tiền.
Nếu có 50000 đồng thì em mua được những đồ vật nào dưới đây?
Đếm rồi nói (theo mẫu).