Định nghĩa: Dịp, lễ
Chọn thuật ngữ đúng:
1.Occasion
2.Strategy
3.Option
4.Ceremony
Định nghĩa: Bất thường
Chọn thuật ngữ đúng:
1.Moustache
2.Unusual
3.Explain
4.Dinner
Định nghĩa: nghi lễ, nghi thức
Chọn thuật ngữ đúng:
1.Religious
2.Ceremony
3.Activity
4.Strategy
Phân biệt sự khác nhau giữa " Đại từ nhân xưng " là chủ ngữ và " Đại từ nhân xưng" làm tân ngữ
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we
2.You
3.they
4.she
5he
6.it
Tí nx nộp rồi giúp vs
SO SÁNH
A. TÍNH TỪ:
S+ be + adj-er/ more- adj + than + O
-> S+ be + adj(trái nghĩa) -er/ more- adj (trái nghĩa) + than + O
-> S + be + not+ so/ as + adj + as + O
1. Lan is younger than Hoa.
Hoa is ……………………………………………
Hoa isn’t ………………………………………………
2. My English was better tha Nga’s.
Nga’s English was……………………………………………
Nga’s English wasn’t……………………………………………
3. Her car is more comfortable than mine.
My…………………………………………………………………
My …………………………………………………………………
SECTION B. PHONETICS
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
1. A. both B. honey C. telephone D. nobody
2. A. child B. sunshine C. night D. dinner
3. A. teacher B. chalk C. match D. chemistry
4. A. homeland B. household C. hour D. however
5. A. cheeks B. hands C. elbows D. fingers
6. A. both B. teeth C. smooth D. fourth
7. A. weather B. healthy C. clothing D. breathe
8. A. though B. thank C. think D. thin
9. A. southern B. neither C. there D. third
10. A. author B. those C. width D. thing
SECTION C. LEXICO & GRAMMAR (6.0 points)
I. Choose the best answer from A, B, C or D to complete these sentences.
1.Television..................very popular since the 1950s.
A.is B.was C.has been D.have been
2.- "Who sings best in your school?" - "Minh............."
A.sings B.is C.has D.does
3.Please ask them .......................in this area.
A.don't smoke B.not smoking C.not to smoke D.to not smoke
4. ____________ the programme is late, we will wait to watch it.
A. Because B. Although C. When D. So
5. Which girl is _________, Mary or Daisy?
A. intelligent B. more intelligent
C. the intelligentest D. most intelligent
6.It is the largest ship I......................
A.Has seen B.saw C.have ever seen D.seen
7.Students are looking forward to................on holiday.
A.go B.going C,went D.have gone
8.His grandfather died.......................the age of 90.
A.in B.of C.on D.at
9.Drinking and smoking will do great harm..............people's health.
A.to B.for C.with D.in
10.Lomonosov was not....................a great scientist but also a very talented poem.
A.fairly B.merely C.hardly D.scarely
11.His parents never allowed him.............
A.to smoking B.smoking C.to smoke D.smoked
12.School children always object to ...................uniform.
A.wearing B.wear C.have worn D.wore
13.Wine is made...............rice.
A.of B.from C.in D.with
15.He was offered the job.................he had no experience.
A.even though B.dispite C.while D.however
16. This Saturday, we ____________ to the Art Museum.
A. go B. going C. is going D. are going
17. . The street is very __________ with a lot of traffic so we can’t move.
A. wide B. narrow C. noisy D. quiet
18. _____________the air is cleaner; people will have less breathing problems.
A. Unless B. When C. If D. Because
19. I love it here. Everything I want is only five minutes away. It’s so __________.
A. convenient B. narrow C. exciting D. noisy
20. I bought ________________different gifts for my friends.
A. lot of B. a lots of C. lots of D. a lot
2.Cách thành lập 1 phản xạ có điều kiện : Muốn thành lập 1 phản xạ có điều kiện , ta cần thực hiện lần lượt ba bước sau :
- Xác định mục tiêu của phản xạ muốn thành lập
- Tìm kích thích đặc trưng của hiệu quả cao
- Kết hợp nhiều lần các kích thích không điều kiện và có điều kiện
a)Em hãy đọc thông tin trên ,và thực hiện kế hoạch hình thành cho bản thân mình và thói quen tốt :
- Thức dậy đúng giờ và buổi sáng
- Xếp hàng khi mua hàng hoặc nơi công cộng
- Bỏ rác đúng nơi quy định
-................................
b)Lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch hình thành các phản xạ có điều kiện cho các loại vật nuôi trong nhà :
- Ăn uống đúng giờ
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
-....................................
1/ chia động từ " to be " theo ngôi, nghĩa tiếng việt. dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn như thế nào? cho ví dụ minh hoạ
2/ cách dùng, dấu hiệu nhận biết và công thức của động từ thời hiện tại đợn và hiện tại tiếp diễn