Câu 21: Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
a. Dệt may.
b. Khai thác nhiên liệu.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm.
d. Cơ khí điện tử.
Câu 22. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2010 – 2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
a. Giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm.
b. Diện tích trồng cây CN lâu năm và hàng năm ở nước ta qua các năm.
c. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta qua các năm.
d. Sản lượng của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm.
Câu 23: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
a. Địa hình.
b. Sự phân bố công nghiệp.
c. Sự phân bố dân cư.
d. Khí hậu.
Câu 24: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
a. Dịch vụ tiêu dùng.
b. Dịch vụ sản xuất.
c. Dịch vụ công cộng.
d. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 25: Vai trò của kinh tế Nhà nước đứng đầu trong nhóm dịch vụ:
a. Dịch vụ tiêu dùng.
b. Dịch vụ sản xuất.
c. Dịch vụ công cộng.
d. Dịch vụ sản xuấ và công cộng.
Câu 26: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thông vận tải:
a. 4 loại hình.
b. 5 loại hình.
c. 6 loại hình.
d. 7 loại hình.
Câu 27: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
a. Đường sắt.
b. Đường bộ.
c. Đường sông.
d. Đường biển.
Câu 28: Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là:
a. Đường sắt.
b. Đường bộ.
c. Đường hàng không.
d. Đường ống.
Câu 29. Dựa vào biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành nước ta từ năm 1990 đến năm 2017, em hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng:
a. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
b. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
c. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
d. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng còn biến động.
Câu 30: Sự phân bố các trung tâm thương mại phụ thuộc vào:
a. Quy mô dân số.
b. Sức mua của người dân.
c. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 31: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:
a. Đồng bằng Sông Hồng.
b. Đồng bằng Sông Cửu Long.
c. Đông Nam Bộ.
d. Tây Nguyên.
Câu 32: Di sản thiên nhiên – điểm du lịch lớn nhất nước ta là:
a. Vịnh Hạ Long.
b. Phong Nha Kẻ Bàng.
c. Đà Lạt.
d. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
Câu 33: Những khó khăn của ngành thủy sản:
a. Vốn lớn.
b. Thiên tai.
c. Vùng ven biển bị suy thoái môi trường.
d. Cả ba đều đúng.
Câu 34: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là:
a. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.
b. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
c. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.
d. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 35: Ngành công nghiệp khai thác than, chủ yếu ở:
a. Quảng Ninh.
b. Bà Rịa-Vũng Tàu.
c.Việt Trì.
d. Đà Nẵng.
Câu 36: Giao thông vận tải, tài chính tín dụng được xếp vào nhóm ngành:
a. Dịch vụ tiêu dùng.
b. Dịch vụ công cộng.
c. Dịch vụ sản xuất.
d. Cả 3 đêu sai.
Câu 37: Vai trò của ngành dịch vụ là:
a. Tạo nhiều việc làm.
b. Góp phần nâng cao đời sống nhân dân.
c. Đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế.
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 38: Các loại hình giao thông vận tải ở nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là:
a. Đường hàng không.
b. Đường sông.
c. Đường bộ.
d. Đường biển.
Câu 39: Các loại hình giao thông vận tải ở nước ta có tỉ trọng tăng nhanh nhất là:
a. Đường hàng không.
b. Đường sông.
c. Đường bộ.
d. Đường biển.
Câu 40: Địa điểm nào được xếp vào loại du lịch tự nhiên:
a. Hoàng thành Thăng Long.
b. Động Phong Nha.
c. Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh.
d. Cố đô Huế.
Câu 1: Nêu sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta trong thời kỳ đổi mới ?
Câu 2: Nêu sự phát triển ngành công nghiệp của nước ta ?
Câu 3: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ?
Câu 4: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
Năm | 1990 | 2002 |
Cây lương thực | 71,6 | 64,8 |
Cây công nghiệp | 13,3 | 18,2 |
Cây TP, ăn quả, cây khác | 15,1 | 17,0 |
Tổng | 100 | 100 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
Câu 9: Rừng nước ta có 3 loại:
- A. Rừng sản xuất. - B. Rừng phòng hộ. - C. Rừng đặc dụng.
Với 3 chức năng cơ bản:
1. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu.
2. Bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ giống loài quý hiếm.
3. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
Cách ghép đôi nào sau đây là đúng?
a. A – 1; B – 2; C – 3 b. A – 2; B – 3; C – 1
c. A – 3; B – 1; C – 2 d. A – 1; B – 3; C – 2.
công nghiệp chế biến gồm các ngành nào? giải thích tại sao nghành công nghiệp chế biến lương thực ,thức phẩm là nghành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của nước ta?
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20 và kiến thức đã học hãy cho biết nước ta có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành thuỷ sản
Câu 1:
a) Nêu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta
nhờ vào những điều kiện tự nhiên nào mà vùng ĐBSH trở thành vùng chăn nuôi lợn lớn nhất cả nước
Bài tập trắc nghiệm:
1.Trong các vùng dưới đây vùng nào có mật độ dân số thấp nhất:
A. Bắc Trung Bộ
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.Duyên hải Nam trung bộ
D. Tây Nguyên
2.Những ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai khoáng,thủy điện
B.Khai khoáng, chế biến lâm sản
C.Thủy điện,cơ khí
D.Thủy điện, điện tử
4.Tỉ trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta, ngành nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
A.Chế biến lương thực, thực phẩm
B Hóa Chất
C.VLXD
D. Khai thác nhiên liệu
6.Vụ đong là thế mạnh kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng vì:
A.Chất lượng cuộc sống còn thấp
B.Chất lượng cuộc sống khá cao
C.Sự chênh lệch giữ các vùng còn lớn
D. Có sự cân bằng giữa thành thị và nông thôn
8.Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có sự thay đổi, tỉ lệ nhóm tuổi nào đang tăng:
A.Dưới độ tuổi lao động,trong độ tuổi lao động
B.Trong độ tuổi lao động,trên độ tuổi lao động.
C.dưới tuổi lao động và trong độ tuổi lao động
D.dưới tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
9.Đâu là thế mạnh về hoạt động công nghiệp của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ:
A.khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
B. chế biến lương thực và thực phẩm
C.sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất, thủy điện
12.trong các loại hình GTVT ở nước ta, loại hình GT nào được đầu tư nhiều nhất?
A.Đường Bộ B. Đường Hàng Không C.Đường biển D. Đường ống
13.THời tiết có mùa đông kéo dài thuận lời cho việc trong một số cây ưa lạnh là đặc điểm của vùng kinh tế nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.Bắc Trung bộ
C.Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên Hải Nam Trung bộ
14 Hiện nay ở nước ta, loại hình vận tải nào chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?
A. Đường hàng không
B/.Đường biển
C.Đường bộ
D. Đường Sắt
15.Khó khăn lớn nhất đối với ngành khai thác, nuôi trồng thủy sản của nước ta
A. Thiếu vốn đầu tư CSVC kỹ thuật B. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm mạnh
C.trắc trở của thiên nhiên (Gió, bão,...) D, thị trường tiêu thụ còn hạn chế
17.Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng nào??
A.Đồng Bằng Sông Hồng B. Nam Trung bộ C. Đông Nam Bộ D. ĐB Sông Cửu long
18. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta:
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D.Tây Nguyên
21. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dịch vụ của nước ta:
A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng D. Dịch vụ tài chính, tín dụng
22 Đồng Bằng sông Hồn có tai nguyên khoáng sản chủ yếu:
A. Than đá, sắt Apatit B. Cát thủy tinh, titan,Au
C. Dầu mỏ, khí đốt D. Đá vôi, khí đốt
23. Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:
A. Nông lâm ngư nghiệm B. Công nghiệp- xây dựng
C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ
24. Ngành công nghiệp phân bố gắn với các thành phố đông dân là:
A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp khai thác D. Công nghiệp luyện kim
26. Cơ cấu nào trong dân số theo độ tuổi của nước ta, nhóm tuổi nào đang giảm dần về tỉ lệ?
A. Dưới độ tuổi lao động B. Trong độ tuổi lao động
C. Ngoài độ tuổi lao động D. Trong và dưới độ tuổi lao động
29. Thế mạnh kinh tế chủ yêu của vùng TD và MN Bắc Bộ:
A. Khai thác khoáng sản, thủy điện B. Chăn nuôi gia súc
C. Khai thác lâm sản D. Trồng cây công nghiệp
30. Những cảng biển lớn của nước ta là:
A.Nha Trang, Quy Nhơn, Chân Mây
B. Cam Ranh, Cần Thơ, Kỳ Hà
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
D. Thuận An, Cửa Lò, Vũng Áng
Mọi Người Giúp với ạ <3