điền từ thích hợp vào ô trông :
ăn quả nhớ kẻ trồng cây
ơn thầy .................................
Tìm các biện pháp ẩn dụ trong dú dụ sau. Nếu ý nghĩa của từng phép ẩn dụ đó.
a, Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
==>
b, Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
==>
c, Thuyền về có nhớ bến trăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
==>
Đề 2: Có ý kiến cho rằng “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” nói về cách ứng xử nghĩa tình của người nông dân. Em hãy phân tích tại sao ???
Tìm từ đơn và từ phức trong các ví dụ sau :
a. Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung chung một nhà
b. Uống nước nhớ nguồn
Ăn quả nhở quả trồng cây
Help meeeee
sau đây là 1 số câu trong bài hát " quả " nhạc và lời ( Xanh Xanh )
- quả fif mà chua chua thế ? xin thưa rằng quả khế
- quả gì mà da cưng cứng ? xin thưa rằng quả trứng
- quả gì mà mặc bao nhiêu áo ? xin thưa rằng quả pháo
- quả gì mà lăn lông lốc ? xin thưa rằng quả bóng
- quả gì mà gai chin chít ? xin thưa rằng quả mít
- quả gì mà to to nhất ? xin thưa rằng quả đất
hãy sắp xếp từ chỉ các loại quả vào bảng sau cho phù hợp với nội dung giải thích về nghĩa .
- bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành : ...
- từ dùng để chỉ những vật có hình giống như quả cây : ...
ai nhanh like ! bài này các bạn làm được mà !
1. Điền những chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
a) ... bắt đầu học hát.
b) ... hót líu lo.
c) ... đua nhau nở rộ.
d) ... cười đùa vui vẻ.
2. Điền những vị ngữ thích hợp vào chỗ trống:
a) Khi học lớp 5, Hải ... .
b) Lúc Dế Choắt chết, Dế Mèn ... .
c) Buổi sáng, mặt trời ... .
d) Trong thời gian nghỉ hè, chúng tôi ... .
LÀM ƠN GIÚP MÌNH NHA!!! MÌNH CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!!!
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau " Những, còn, và, nhớ "
a) Ông nội em đã già.........vẫn thường xuyên tập thể dục mỗi buỗi sáng
b) Chỉ sau mấy tháng hè............chăm chỉ học tập Mai đã đạt học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Việt
c) Mẹ đi chơi........tôi đi học
d) Tấm hiền lành.......Cám thì độc ác
e) Mây tan..........mưa tạnh dần
Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập
Từ ghép chính phụ:
Làm..........
Ăn...........
Trắng..............
Vui...........
Mưa...............
Nhà.................
Từ ghép đẳng lập:
núi........................
ham................
xinh......................
học....................
cây.............................
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a)................: Người dạy học ở bậc phổ thông
b).................: Học sinh trường sư phạm
c).................: Bài soạn của giáo viên để lên lớp giảng dạy
d).................: Đồ dùng dạy học