Điền giới từ vào chỗ trống:
1. Mrs. Uyen is always busy. She works _____ morning till night.
Tìm lỗi sai trong hai câu dưới đây ( nếu không có thì thôi ):
1. Mai will have her birthday party on next Sunday.
2. Han shall be 13 on her next birthday?
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
Now I am calling to my classmate to _____ them to my birthday party.
Điền giới từ vào chỗ trống:
1. Mrs. Uyen is always busy. She works ___from__ morning till night.
Tìm lỗi sai trong hai câu dưới đây ( nếu không có thì thôi ):
1. Mai will have her birthday party on next Sunday.(ko có)
2. Han shall be 13 on her next birthday?
->will
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
Now I am calling to my classmate to __invite___ them to my birthday party.
Điền giới từ vào chỗ trống:
1. Mrs. Uyen is always busy. She works _from____ morning till night.
Tìm lỗi sai trong hai câu dưới đây ( nếu không có thì thôi ):
1. Mai will have her birthday party on next Sunday.( không có )
2. Han shall be 13 on her next birthday? shall \(\rightarrow\) will
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
Now I am calling to my classmate to _invite ____ them to my birthday party.