\(m_{ct}=\dfrac{m_{dd}\times C}{100}=\dfrac{500\times10}{100}=50\\ \Rightarrow A\)
\(m_{ct}=\dfrac{m_{dd}\times C}{100}=\dfrac{500\times10}{100}=50\\ \Rightarrow A\)
Hòa tan 25(g) CaCl2 . 6H2O vào 300ml nước. Tính nồng độ %, nồng độ Cm của dung dịch thu được. Biết khối lượng riêng của dung dịch D=1,08g/ml. Giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch.
Hãy tính số mol và số g chất tan trong mỗi dd sau:
a/ 750 ml dd NaCl 0,5M
b/ 500ml dd KNO3 2M
c/250 ml dd CaCl2 0,1 M
d/ 1,5 lít dd Na2SO4 0,3 M
Hòa tan 25(g) CaCl2 . 6H2O vào 300ml nước. Tính nồng độ %, nồng độ Cm của dung dịch thu được. Biết khối lượng riêng của dung dịch D=1,08g/ml. Giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch.
Các bác giúp vs ah, e cảm ơn trc, hứa sẽ tick!!!!
Bằng cách nào có được 200 g dung dịch BaCl2 5% ?
A. Hòa tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước.
B. Hòa tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước.
C. Hòa tan 200 g BaCl2 trong 10 g nước.
D. Hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước.
Cho thêm nước vào 40 (g) dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch NaOH 4%
a) Tính khối lượng NaOH có trong 40 (g) dung dịch NaOH 10%
b) Khi thêm nước vào dung dịch thì lượng chất tan thay đổi ra sao? Tính khối lượng dung dịch NaOH 4%
c) Tính khối lượng nước thêm vào
Cho thêm nước vào 40 (g) dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch NaOH 4%
a) Tính khối lượng NaOH có trong 40 (g) dung dịch NaOH 10%
b) Khi thêm nước vào dung dịch thì lượng chất tan thay đổi ra sao? Tính khối lượng dung dịch NaOH 4%
c) Tính khối lượng nước thêm vào
hòa tan 21,5g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 178,5ml nước để được dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 175ml dd Na2CO3 1M thấy tách ra 19,85g kết tủa và nhận được 400ml dd B. Tính C% dd BaCl2 và CaCl2 ( gợi ý cho mọi người là bài tăng giảm khối lượng và mn hãy giải thích rõ khúc tăng giảm ấy giúp mk vs ạ!!!!!!!!!)
Hòa tan 8(g) SO3 vào 200(g) H2SO4 10%. Tính C% của dung dịch thu được?
Hòa tan 25g CaCl2 6H2O trong 300ml nước đc dung dịch A có d=1,08g/ml
Nồng độ % dung dịch A
Nồng độ mol đ A
gấp