Nung 34,5 g hỗn hợp (KClO3; CaCO3) tới khi phản ứng hoàn toàn thu được V (l) khí (đktc). Dẫn khí đó vào bình đựng photpho, lượng photpho cháy trong khí đó là 7,44g
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung.
Đem nung 56,1g hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn và 8,96 lít O2(đktc). Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Nung nóng 15,8g KMnO4 ở nhiệt độ cao.
a.Tính thể tích khí oxi ở đktc.
b tính khối lượng KMnO4 cần dùng để sinh ra một lượng oxi đủ để đốt cháy hết 1,68g sắt. Biết hiệu xuâtphản ứng điều chế khí oxi là 95‰
Bài 4. Nung nóng KMnO4 để điều chế 6,72 lít O2 (ở đktc).
a. Tính khối lượng thuốc tím cần dùng?
b. Cần dùng bao nhiêu gam KClO3 để điều chế cũng với một thể tích khí O2 trên?
c. Nếu cho lượng khí O2 trên tác dụng hết với Cu. Hỏi sau phản ứng thu được bao nhiêu gam đồng (II) oxit.
Bài 5. Cho 16 gam đồng (II) oxit phản ứng hết V lít khí hidro H2 (đktc) ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu được Cu và H2O. Biết phản ứng xảy ra vừa đủ. a/ Tính giá trị V./ b/ Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Bài 6. Cho11,6 gam oxit sắt từ Fe3O4 phản ứng hết V lít khí hidro H2 (đktc) ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu được Fe và H2O. Biết phản ứng xảy ra vừa đủ. a/ Tính giá trị V. b/ Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng.
Bài 7. Người ta dùng H2 (dư) tác dụng hết với x gam Fe2O3 nung nóng thu được y gam Fe. Cho lượng sắt này tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị x và y.
Bài 8. Cho 3,6 gam magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích hidro thu được ở đktc.
b. Cho lượng khí H2 thu được tác dụng hết với CuO. Hỏi sau phản ứng thu được bao nhiêu gam Cu?
Bài 9. Cho 3,6 gam magie trên vào dung dịch chứa 14,6 gam axit clohidric (HCl)a. Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?b. Tính thể tích H2 (đktc)?
C2: Trong phòng thí nghiệm ng` ta điều chế khí oxi = cách nung nóng chất hợp chất Kalipemaganat KMnO4 a) Viết PTHH xảy ra b) Để thu đc 4,48 lít oxi (đktc) thì cần khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ?
C3 Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,25 mol Cu;0,09 mol Fe và 0,75 mol Ba trong không khí a) viết PTHH b)tính thể tích oxi(ĐKTC) cần dùng c)Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành C4: Oxi cao nhất của môtj nguyên tố R có CTHH là R2Ox. PTK của oxi là 102 . Xác định R và công thức của oxit
thực hiện nung a gam KCLO3 và b gam KMnO4 để thu khí oxi. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau
1. tính tỷ lệ a/b
2. tính tỷ lệ thể tích khí oxi tạo thành của 2 phản ứng
Trog phòng thí nghiệm, để điều chế khi oxi, ngta nung nóng 73,5gam muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu đc muối Kali clorua (KCl) và khí Oxi
a) Viết PTPU
b) Tính k.lượng muối KCl
c) Tính thể tích khí Oxi sinh ra ở đktc
1.Trình bày tính chất hóa học của khí oxi? Viết PTHH minh họa?
2.Trong phòg thì nghiệm người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3
a) Tình thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b.Đốt cháy 12,4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên.Tình khối lượng sản phẩm tạo thành
3.a) Nêu tính chẩ hóa học của oxi
b) Viết phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất
4.Dùng khi hiđrô để khử hoàn toàn 10,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao
a) hãy viết phương trình phản ứng xãy ra
b)Tình khói lượng kẽm sinh ra sao khi phản ứng kết thúc
c)Nếu thả lượng kẽm trên vào một dung dịch có chứa 7,3g axit clohiđric thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lít ? (Zn=65; H=1; Cl=35,5; O=16)
5.Nếu tính chất hóa học của hiđro? Viét phương trình minh họa?
6.NGười ta đièu chế khí oxi trong pTN bằng cáhc nung 24,5gam kali clorat KClO3
a) Viết phương trình phản ứng và thể tích khi oxi thu được ở đktc
b) Để thu được thẻ tích khí oxi như trên nếu dùng kali pemângnat KMnO4 thì phải cần bao nhiêu gam KMnO4. Cho K=39, Cl=35,5 Mn=55 O=16