ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7
(TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH CORONA)
Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ô tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Câu 3: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 4: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ô cùng cột.
Câu 5: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A. các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A. D2:F6 B. F6:D2
C. D2..F6 D. F6..D2
Câu 7: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 8: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 9: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A. kiểu số.
B. kiểu ngày.
C. kiểu thời trang.
D. kiểu số và kiểu kí tự.
Câu 10: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. nháy chuột tại nút tên hàng C.
D. nháy chuột tại nút tên cột C.
Câu 11: a.Hãy trình bày các thành phần chính trên trang tính
b. Nêu cách nhập công thức vào trang tính
Câu 12: Hãy liệt kê điểm giống và khác nhau giữa màn hình làm việc của Excel và Word.
Câu 13: Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức biểu diễn dưới dạng Excel:
a. b. (26 + 38).42 +
c. (45 - 38)2 - d.
Câu 14:Cho A1=15; B1=40; C1=60. Hãy cho biết kết quả của các hàm sau:
a. = Sum(6,8,10,4) b. =Average(5,4,1,5)
c. =Max(A1,B1,C1) d. =Sum (3,7,a,6)
e. =Min(A1:C1,9)
Câu 15: a. Lập trang tính như hình :
|
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
|||
1 |
BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG |
|||||||||
2 |
STT |
Tháng |
Tiền điện |
Tiền nước |
Tiền điện |
Tiền |
Tổng tiền |
|||
3 |
1 |
7 |
560000 |
45000 |
153000 |
144000 |
|
|||
4 |
2 |
8 |
780000 |
56000 |
145000 |
144000 |
|
|||
5 |
3 |
9 |
960000 |
75000 |
12000 |
144000 |
|
|||
6 |
4 |
10 |
450000 |
68000 |
164000 |
144000 |
|
|||
7 |
5 |
11 |
600000 |
54000 |
184000 |
144000 |
|
|||
8 |
6 |
12 |
840000 |
47000 |
156000 |
144000 |
|
|||
9 |
Chi phí bình quân |
|
|
|
|
|
||||
10 |
Chi phí bình quân thấp nhất |
|
||||||||
11 |
Chi phí bình quân cao nhất |
|
||||||||
a. Lập công thức hoặc hàm tính Tổng tiền phải chi hàng tháng. (Sử dụng địa chỉ của ô)
b. Lập công thức hoặc hàm tính Chi phí bình quân của từng dịch vụ – dùng địa chỉ của ô
c.Sử dụng hàm xác định chi phí bình quân thấp nhất và cao nhất. Sử dụng địa chỉ của ô tính)
Câu 16:HOÁ ĐƠN XUẤT NGÀY |
||||
Tên khách hàng: Nguyễn Lê Sao Mai |
||||
STT |
Tên sách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Toán |
50 |
32000 |
? |
2 |
Lý |
37 |
16000 |
? |
3 |
Hóa |
40 |
40000 |
? |
4 |
Sinh |
34 |
27000 |
? |
5 |
Tin |
45 |
23000 |
? |
6 |
Văn |
36 |
26000 |
? |
7 |
Sử |
48 |
25000 |
? |
Tính tổng |
? |
? |
||
Giá trị cao nhất |
? |
? |
||
Giá trị thấp nhất |
? |
? |
· Lập trang tính như hình trên.
a.Lập công thức tính Thành tiền thu được (Sử dụng địa chỉ ô tính)
b. Lập công thức hoặc hàm tính điểm tổng số lượng các mặt hàng và tính tổng tiền thu được (Sử dụng địa chỉ của ô)
c.Sử dụng hàm xác định giá lớn nhất và nhỏ nhất của Đơn giá và Thành Tiền của mặt hàng (Sử dụng địa chỉ của ô tính) .
1B 2D 3B 4A 5D 6A 7c 8A 9D 10D
11.a.Các thành phần chính trên trang tính:
+ Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: là 1 nhóm các ô liền kề nhau taọ thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng, của cột.
+ Thanh công thức: cho biết nội dung ô được chọn.
b.
Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức.
Bước 2 : Gõ dấu =
Bước 3: Nhập công thức.
Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.
12. https://hoc24.vn/hoi-dap/question/83377.html
13. b, =(26+38)*4^2
c, =(45-38)^2-d
14. a)28 b)3.75 c.60 d) #NAME? e) 9 15.
|
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG |
||||||
2 |
STT |
Tháng |
Tiền điện |
Tiền nước |
Tiền điện |
Tiền |
Tổng tiền |
3 |
1 |
7 |
560000 |
45000 |
153000 |
144000 |
=SUM(E3,F3,G3,H3) |
4 |
2 |
8 |
780000 |
56000 |
145000 |
144000 |
=SUM(E4,F4,G4,H4) |
5 |
3 |
9 |
960000 |
75000 |
12000 |
144000 |
=SUM(E5,F5,G5,H5) |
6 |
4 |
10 |
450000 |
68000 |
164000 |
144000 |
=SUM(E6,F6,G6,H6) |
7 |
5 |
11 |
600000 |
54000 |
184000 |
144000 |
=SUM(E7,F7,G7,H7) |
8 |
6 |
12 |
840000 |
47000 |
156000 |
144000 |
=SUM(E8,F8,G8,H8) |
9 |
Chi phí bình quân |
|
=AVERAGE(E3,E4,E5,E6,E7,E8) |
=AVERAGE(F3,F4,F5,F6,F7,F8) |
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8) |
=AVERAGE(H3,H4,H5,H6,H7,H8) |
|
10 |
Chi phí bình quân thấp nhất |
=MIN(E9,F9,G9,H9) |
|||||
11 |
Chi phí bình quân cao nhất |
=MAX(E9,F9,G9,H9) |