Dãy CTHH nào sau đây đều là hợp chất:
A/ HCl, H2O, NACl
B/ H2, CH4, Cl2
C/ CH4, C , H2O
Dãy CTHH nào sau đây đều là hợp chất:
A/ HCl, H2O, NACl
B/ H2, CH4, Cl2
C/ CH4, C , H2O
Hãy lập PTHH khi biết sơ đồ phản ứng hóa học sau
A. C+O2 -> CO2
B. Al + S -> Al2S3
C. Al+ Br ->AlBr3
D. Mg+HCl -> MgCl2 -> H2
E. AgNO3 + CuCl2 -> AgCl + Cu (NO3)2
G. KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Mình camon ạ
Câu 42: Cho các sơ đồ phản ứng :
K2O +H2O -----> Ba(OH)2
BaO + H2O -----> H2CO3
CO2 + H2O -----> H2CO3
SO3 + H2O -----> H2SO4
P2O3 + H2O -------> H2PO4
a) Lập PTHH của các phản ứng trên .
b) Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào .
c) Trong các sản phẩm tạo thành ở các phản ứng trên chất nào là axit? Chất nào là bazơ?
khi đốt các chất trong không khí tạo ra các sản phẩm như sau:
- Chất A tạo ra khí cacbonic và hơi nước.
- Chất B tạo ra khi NO và hơi nước.
- Chất E tạo ra CaO ; H2O; CO2.
Hỏi A;B;E được cấu tạo từ nguyên tố hóa học nào?
Câu 31: Cho sơ đồ pứ sau:
Al(OH)y + H2O -----> Alx(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x , y ( biết rằng x khác y ) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập PTHH của pứ trên .
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong pứ ( tùy ý chọn ).
Câu 45: Cho các châtd có CTHH sau :
Na2O , HCl , ZnO , ZnSO4 , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H3PO4 , CO , CO3 , N2O , HNO3 , AlCl3 , Fe2(SO4)3 , FeSO4 , Na3PO4 , Cu(NO3)2 .
Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào ?
Câu 1: Một kim loại R tạo muối sunfat : RSO4
Muối clorua của kim lọai R nào sau đây là đúng
A. RCl C. RCl3
B. R2Cl D. RCl2
Câu 2: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,15 B. 0,5
C. 0,25 D. 0,20
Câu 3: Trong công thức Ba3(PO4)2 , hoá trị của nhóm (PO4) sẽ là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 4: Cho phương trình hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là:
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 1
Câu 5: Trong 0,5 mol H2 có :
A. 0,5 .1023 nguyên tử H2 C. 3.1023 nguyên tử H2
B. 3.1023 phân tử H2 D. Khối lượng là 0,5g
Câu 6: Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48gam B. 32gam C. 128gam D. 64gam
Bài 1 :Hợp chất A nặng hơn H2 19 lần, hợp chất B nặng hơn H2 11/7 lần. Biết A và B chỉ chứa C và O . Tìm công thức của A,B
Bài 2 : Một hợp chất A được tạo bởi xS, yO, Biết tập chất A nặng hơn H2 là 32 lần . Tìm công thức của hợp chât A
Các bạn giúp mk nha mai mk đi học r
Bài 1 : Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C, H, O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là : 37.5%, 12,5 %, 50%. Biết tỷ khối của X so với H2 = 16. Tìm CTHH của X
Bài 2 : Cho biết hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm SO4 có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên khối của R theo hóa trị x ?
b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của nguyên tố R với oxi ( không cần xác định nguyên tố R )
Bài 3 : Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V với nguyên tố Oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, 1 ≤ y ≤ 3 ) và nhóm SO4, biết rằng PTK của hợp chất A chỉ nặng bằng 0.355 lần phân tử hợp chất B. Tìm NTK của các nguyên tố x và y. Viết CTHH của hợp chất A và hợp chất B
Bài 4 :
a) Tìm CTHH của oxit sắt trong đó Fe chiếm 70% về khố lượng
b) Khử hoàn toàn 2.4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hidro, thu được 1.76 gam kim loại. Hòa tan kim loại đó bằng dung dịch HCL dư thấy thoát ra 0.488 lít H2 ( ở đktc ). Xác định CTHH của oxit Sắt trên
đốt cháy hoàn toàn 6.8g 1 chất vô cơ A chỉ thu được 4.48l khí SO2 ở đktc và 3.6 g H2O
a,tính thể tích khíi O2 đã dùng ở đktc .xác định công thức phân tử của A
b, nếu đốt chấy hết 6.8g chất rắn A nói trên nhưng lượng O2 đã phản ứng chỉ bằng 2/3 lượng O2 đã dùng trong thí nghiệm thử nhất .hỏi sau phản ứng thu được sản phẩm gì? tính khối lượng các sản phẩm đó ?