Âm /ʃ/:
“c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, easpecial /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ đại
efficient /ɪˈfɪʃənt/ đủ
conscience /ˈkɑːnʃəns/ lương tâm
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
“s” phát âm là /ʃ/:ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ sự bảo hiểm
mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn
tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng
cession /’seʃn/ sự nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
“t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io:nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtenʃn/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ có lương tâm
potential /pəˈtenʃl/ tiềm lực
militia /məˈlɪʃə/ dân quân
“ch” được phát âm là /ʃ/:machine /mə’ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /ʃəˈɡrɪn/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə’liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
“sh” luôn được phát âm là /ʃ/ :shake /ʃeɪk/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑːp/ nhọn
shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃiːt/ lá, tờ
shop /ʃɒp/ cửa hàng
show /ʃəʊ/ trình diễn
shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn
Âm /ʒ/
“g” được phát âm là /ʒ/ :massage /məˈsɑːʒ/ xoa bóp
mirage /məˈrɑːʒ/ ảo vọng
“s” được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io :usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /ɪ’reɪʒə/ sự xóa bỏ
division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːʒn/ tóm lại, tổng kết
erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
“t” được phát âm là /ʒ/ :equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình