-QKTD
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
– in + năm (in 2000, in 2005)
– in the past (trong quá khứ)
+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
-QKG
Trong các câu ở thì quá khứ đơn thường xuất hiện các từ sau:
Yesterday – hôm qua.(two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước. Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước. in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ). in the last century. – Thế kỷ trước in the past. – trong quá khứ.
Ví dụ: I visited my hometown last month. (Tôi đã về quê thăm quê vào tháng trước).