Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu | Đúng(Đ)/Sai (S) |
a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản |
|
b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác |
|
c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” |
|
d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View |
|
- Đề cương ôn tập môn tin học lớp 6 -
Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9.
B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1.
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Bảng mã.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin:
A. Quyển sách
B. Xô chậu
C. Cuộn phim
D. Thẻ nhớ
Câu 4: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là:
A. Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin.
D. Văn bản, hình ảnh
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU.
Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin?
A. Bàn phím. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bộ nhớ
Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là
A. Tốc độ truy cập.
B. Dung lượng nhớ.
C. Thời gian truy cập.
D. Mật độ lưu trữ.
Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB.
B. Byte.
C. KB.
D. GB.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối?
A. Bộ định tuyến không dây.
B. Máy chủ.
C. Máy in.
D. Máy tính để bàn.
Câu 10: Máy tính kết nối với nhau để
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 1: Trình bày quy tắc gõ văn bản trong word
Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;)
(!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo.
-Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới
Câu 2: Trình bày thao tác xóa và chèn nội dung văn bản
* Xóa nội dung văn bản
-Dùng phím Backspace để xoá các kÝ tự nằm bên trái con trỏ soạn thảo.
-Dùng phím Delete để xoá các kÝ tự nằm bên phải con trỏ soạn thảo.
-Xoá một đoạn văn bản lớn: chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen) ấn phím Delete hoặc Backspace.
* Chèn nội dung văn bản
Di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn,sau đó sử dụng bàn phím để gõ nội dung
Câu 3: Trình bày thao tác sao chép và di chuyển nội dung văn bản
* sao chép
B1 : Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút coppy.
B2 : Khi đó phần văn bản đã chọn được lưu vào bộ nhớ của máy tính.
B3 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép.
B4 : Nháy nút Paster.
Dichuyểnvănbản:
B1 : Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut ( phần văn bản đó đã lưu vào bộ nhớ của máy tính )
B2 : Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paster.
Câu 4: Để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,màu chữ em làm như thế nào?
- Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font( phông chữ) Và chọn phông chữ thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Size( Cỡ chữ) và chọn cỡ chữ cần thiết
- Kiểu chữ: Nháy các bút Bold B( Chữ đậm), Itelic ( Chữ nghiêng) hoặc Underline U ( chữ gạch chân)
- Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Color (maù chữ) và chọn màu chữ thích hợp
Câu 5: Trình bày thao tác căn lề và định dạng đoạn văn bản phần hộp thoại Paragraph
B1: Dưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản
B2: mở dải lệnh Home/paragraph xuất hiện hộp thoại paragraph
Mục:Alignment: căn lề left, right, center, justipy
Câu 6: Trình bày thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang
Chọn File/ Page setup/ Margins
+Portrait: Trang đứng
+Landscape: Trang nghang
+Top: lề trên
+ Right: lề phải
+Left: lề trái
+ Bottom: lề dưới
Câu 7: Trình bày thao tác chèn hình ảnh, thay đổi kích tước, thay đổi bố trí hình ảnh
Bước 1: Bạn kích chọn Insert -> Picture.
Bước 2: Hộp thoại Insert Picture xuất hiện -> chọn đường dẫn tới file ảnh cần chèn sau đó kích chọn Insert.
B1: nháy chuột vào dải lệnh picture tool
B2: nháy vào Fomats trên dải lệnh picture tool / wraptext
B3:nháy chọn In line with text để chèn hình ảnh trên dòng văn bản và nháy square nếu chèn trên nền văn bản
B1: nháy chuột trên hình ảnh, tám nút nhỏ trên cạnh và góc hình ảnh sẽ xuất hiện
B2: đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trỏe thành dạng mũi tên thì kéo thả chuột đến khi có kích thước
Câu 8: Trình bày thao tác tạo bảng, chèn thêm hàng, thêm cột, xóa hàng, xóa cột, thay đổi độ rộng của cột
Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý
.Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
1. Thế nào là sao chép và di chuyển nội dung văn bản?
2. Nêu các bước xoá và chèn thêm nội dung
3. Thế nào là định dạng văn bản,định dạng ký tự,định dạng đoạn văn bản?
4. Nếu các bước sử dụng các nút lệnh định dạng đoạn văn bản hoặc sử dụng bằng hộp thoại paragraph.
siêu văn bản là gì?siêu liên kết là gì?
mình đang cần gấp nha
Nút 'Báo cáo sai phạm' có ý nghĩa gì không ạ? Nó sẽ vận hành thế nào? Admin hay những ctv có nhận được k?
Phần mềm quan sát hệ Mặt Trời là :
a) PM ứng dụng b) PM hệ thống
c) PM soạn thảo văn bản d) PM tra cứu
* Lưu ý : PM là phần mềm
Các bạn giúp mik nha ! Thank you very much !
quy tắc gõ văn bản bằng 10 ngón tay..