Sau khi anh trai mất, cô ấy đã không còn nhà ở, tứ cố vô thân
Anh ta lúc nào cũng ghi một tràng giang đại hải nhưng cũng chẳng hay gì
Bà ta đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan
Mọi nguời chúc cho anh ấy thượng lộ bình an
Sau khi anh trai mất, cô ấy đã không còn nhà ở, tứ cố vô thân
Anh ta lúc nào cũng ghi một tràng giang đại hải nhưng cũng chẳng hay gì
Bà ta đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan
Mọi nguời chúc cho anh ấy thượng lộ bình an
Giải nghĩa các thành ngữ Hán Việt sau.
Tứ cố vô thân.
Tràng giang đại hải.
Tiến thoái lường nan.
Thượng lộ bình an.
Đồng tâm hiệp lực.
Bách chiến bách thắng.
giúp mk với
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
1.phân loại các từ láy sau:long lanh,vi vu,nhỏ nhắn, xinh xắn, ngời ngời,bồn chồn, hiu hiu,linh tinh,loang loáng,lao xao,lộp bộp,tim tím
2 đặt câu với các từ sau lạnh lùng ,lạnh lẽo,lành lạnh
3.giải nghĩa các từ hán việt sau: tứ cố vô thân , thượng lộ bình an,tiến thoái lưỡng nan,đồng tâm hiệp lực
các bạn giúp mình với
Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại: thiên địa, quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, thủy thần, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyetj, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi
1)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về thân phận người phụ nữ qua bài thơ Bánh Trôi Nước trong đó có sử dụng từ hán việt và đại từ.
2)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về bài thơ Sông núi nước Nam trong đó có sử dụng từ Hán việt và đại từ.
3)Viết đoạn văn 8-10 câu nêu cảm nghĩ của em về bài thơ Phò giá về kinh trong đó có sử dụng từ hán việt và đại từ.
Các bạn giúp mình với,mình đang cần rất gấp thứ 2 buổi sáng mình phải nộp rồi,các bạn biết câu nào làm câu đó cũng được.
Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập: thiên địa, quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, thủy thần, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyetj, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
1, Từ láy , từ ghép , đại từ ( Khái niệm , phân loại , ngôi của đại từ )
2, Đặt 2 câu có sử dụng từ Hán Việt
Đặt 2 câu có sử dụng từ đồng âm
Đặt 2 câu có sử dụng từ trái nghĩa
Đặt 2 câu có sử dụng từ đồng nghĩa
3, a, Chỉ ra các lỗi sai của bản than khi sử dụng quan hệ từ và nêu cách khắc phục
b, Chỉ ra lỗi sai và cách sửa các quan hệ từ trong câu
- Chúng em luôn tranh thủ thời gian để học tập
- Qua phong trao thi đua Hai tốt cho thấy được sự cố gắng của thầy cô giáo và các bạn học sinh trên cả nước
- Bạn ấy có thể giúp em học môn Toán để bạn đấy học giỏi
- Nếu chúng ta không biết cách học nên chúng ta không tiến bộ
4, a, Viết một đoạn văn từ 8-10 câu về chủ đề học tập . Trong đó có sử dụng một cặp từ trái nghĩa , một cặp từ đồng âm và gạch chân dưới các cặp từ đó
b, Viết một đoạn văn từ 8-10 câu về chủ đề quê hương . Trong đó có sử dụng một cặp từ đồng âm , một cặp từ Hán Việt và gạch chân dưới các cặp từ đó
c, Viết một đoạn văn từ 8-10 câu về chủ đề tự chọn . Trong đó có sử dụng từ một cặp từ đồng âm , một cặp từ Hán Việt , từ trái nghĩa , từ đồng nghĩa và gạch chân dưới các cặp từ đó
giải thích nghĩa của cac từ hán việt sau
tình thân,trang trọng,trí thức trật tự, trung thành, trưởng thành, tư duy, văn hóa, vĩ đại