1.Robot will do housework for us in the future.
2.My parents will buy a computer.
1.Robot will do housework for us in the future.
2.My parents will buy a computer.
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn. ( gồm cả 3 thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn)
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
EX2: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) They decided to leave soon.
(-) ________________________________________________________________.
(?) ________________________________________________________________?
2. (+) ________________________________________________________________.
(-) There were not many homeless people here ten years ago.
(?) ________________________________________________________________?
3. (+) ________________________________________________________________.
(-) _________________________________________________________________.
(?) Did Tom’s grandfather use to be a soldier?
4. (+) My teacher started teaching here 6 years ago.
(-)_________________________________________________________________.
(?) _________________________________________________________________?
5. (+) Jane often went to school on foot 3 years ago.
(-) _________________________________________________________________.
(?) _________________________________________________________________?
6. (+) _________________________________________________________________.
(-) The cat didn’t want to eat yesterday.
(?) _________________________________________________________________?
7. (+) _________________________________________________________________.
(-) __________________________________________________________________.
(?) Did the train arrive late yesterday?
8. (+) _________________________________________________________________.
(-) There wasn’t anything left in the fridge.
(?) _________________________________________________________________?
Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu bị động ở thì tương lai đơn.
1. The man/ charge/ with/ armed robbery.
..................................................................................
2. A picture of this mountain/ take/ a famous photographer.
..................................................................................
3. His book/ translate/ into English/ next year.
..................................................................................
4. The plan/ explain/ clearly/ to you.
..................................................................................
5. The postcard/ send/ to my grandparents.
..................................................................................
6. Jim's new book/ publish/ this year?
..................................................................................
7. When/ they/ pay/ their salary?
..................................................................................
8. The reseacher/ conduct/ this year.
..................................................................................
9. A letter/ write/ send/ to me/ a foreign friend.
..................................................................................
10. Mary/ think/ milk/ deliver/ to her house/ before 7 a.m tomorrow.
..................................................................................
viết 1 bài văn miêu tả về dự định trong tương lai sẽ làm gì,(sở thích,mục đích,..) khoảng 100đến 150 từ bằng tiếng anh
In groups, think of a future means of transport that will help people in Wonderland. Brainstorm your ideas below. (Làm theo nhóm, nghĩ về các phương tiện giao thông trong tương lai sẽ giúp người được người dân ở vùng Wonderland. Hãy suy nghĩ và ghi ý kiến của bạn vào khung dưới đây.)
Means of transport | Flying bus |
What kind of energy will it use? | Solar energy |
What will it look like? | I looks like a normal bus but it has a wing on the top of it. |
What technology will it use? | It will use the best technology of sss. |
Where can people use it? | They can use it in the sky. |
How many people can it transport? | It can transport 50 people. |
viết thành 1 đoạn văn ngắn
Mọi người ơi cho mik bt các cấu trúc dạng nghi vấn, dạng hỏi,dạng phủ định của thì tương lai gần vs?
PLEASE!!!
Viết những câu sau đây thành câu tiếng anh:
1. Tiếng Anh không chỉ phổ biến mà còn rất cần thiết cho công việc của chúng ta trong tương lai
2. Các bậc cha mẹ luôn muốn con cái mình học giỏi
3. Em gái út của tôi luôn giữ quần áo và tay sạch sẽ
4. Hè vừa qua bạn đã làm gì ?
- Mình đã giúp bố mẹ việc nhà và làm nhiều bài tập Toán và Tiếng Anh