CÁC BẠN ƠI CẦN GẤP GIÚP MÌNH VS
1. I plant trees for our city more beautiful.
tôi trồng nhiều cây cho thành phố mình đẹp hơn.
2.He contribted money for the poor.
anh ấy tham gia đóng góp tiền vì người nghèo.
3.They are free porridge for everyone.
họ đang nấu chào miễn phí cho mọi người.
4.She is helping people with disabilities.
cô ấy giúp đỡ những người bị khuyết tật.
5.People are contributing to more prosperous cities.
mọi người đang chung tay góp sức để thành phố giàu mạnh hơn.
6.The elderly are walking for peace
các cụ già đang đi bộ vì hòa bình
7.He did make the neighborhood nicer cleaner
cậu bé ấy đã làm cho khu phố sạch đẹp hơn.
8.My school donated the books to the students in the mountains.
trường cuả tôi quyên góp sách vở cho những học sinh ở vùng núi.
9.Our people help each other in food donations to the poor.
nhân dân ta giúp đỡ lẫn nhau trong việc quyên góp lương thực cho người nghèo.
10.My parents to join the movenment to help the poor.
bố mẹ của tôi tham gia phong trào giúp đỡ người nghèo.