Nội dung đánh giá | Tự đánh giá |
1. Chia sẻ được những băn khoăn của em về môi trường học tập hoặc làm việc tương lai. | Đạt |
2. Xác định được những yếu tố tâm lí cần chuẩn bị để thích ứng với môi trường học tập hoặc làm việc tương lai. | Tốt |
3. Xác định được những vấn đề cần tham khảo ý kiến của gia đình, thấy cô, chuyên gia trong việc chọn hướng học tập hoặc môi trường làm việc phù hợp với bản thân. | Đạt |
4. Thực hành xin tham vấn được ý kiến của gia đình, thầy cô, chuyên gia trong các tình huống cụ thể. | Đạt |
5. Tham vấn được ý kiến của gia đình, thầy cô, chuyên gia về các vấn đề của bản thân để có thể lựa chọn hướng học tập hoặc làm việc phù hợp. | Tốt |
6. Xây dựng và thực hiện được kế hoạch trải nghiệm nghẻ, nhóm nghề trước khi ra quyết định lựa chọn | Đạt |
7. Đánh giá được mức độ đáp ứng của bản thân đối với các yêu cầu của nghề, nhóm nghề. | Đạt |
8. Quyết định lựa chọn được nghề, nhóm nghề. | Đạt |
9. Thực hiện trải nghiệm được tại cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | Tốt |
10. Quyết định lựa chọn được cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | Đạt |
11. Rèn luyện được một số phẩm chất, năng lực phù hợp với nghề định lựa chọn. | Đạt |
12. Rèn luyện được lược một số p phẩm chất, năng lực lực cần cần có để có thể chuyển đổi nghề khi cần c thiết và chia sẻ kết quả. | Đạt |
13. Thể hiện được tâm thế sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp. | Đạt |
14. Chia sẻ được mức độ sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp của bản thân. | Tốt |
15. Thực hiện được toạ đàm về sự sẵn sàng học tập và làm việc theo định hướng nghề nghiệp. | Đạt |