Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các hidrocacbon trong oxi dư, sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm qua lần lượt bình 1 đựng CuSO4 khan dư; bình 2 đựng dung dịch NaOH dư. Biết khối lượng bình 1 và bình 2 tăng lên lần lượt 6,3 gam và 17,6 gam. Xác định giá trị của a
Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam, bình 2 thu được 30 gam kết tủa. Khi hóa hơi 5,2 gam A thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT của A
Cho hh khí X gồm 0.15mol metan, 0.2mol axetilen, 0.1mol etilen, và 0.42mol H2 đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng thu hh khí Y. Dẫn Y qua bình dd Brom dư thấy bình Brom nhạt màu, khối lượng bình tăng 3.54g và có m(g) khí Z thoát ra khỏi bình. Giá trị của m =?
Hãy xác định CTPT của luminol. Biết khi oxi hoá hoàn toàn 2,895 gam luminol bằng oxi rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình một chứa CaCl2 khan, bình hai chứa dung dịch Ca(OH)2 thì thấy khối lượng bình 1 tăng 0,945 gam và khối lượng bình 2 tăng 5,28 gam. Mặt khác, khi phân tích 6,369 gam luminol thì thu được 1,1088 lít khí N2 (đktc). Cho tỉ khối hơi của luminol so với không khí là 6,65518
đốt cháy hoàn toàn 3,61g chất hữu cơ X thu được hh hơi gồm CO2, H2O, HCl.dẫn hỗn hợp hơi qua dd AgNO3 dư thấy có 2.87g kết tủa và khối lượng bình tăng 2.17g. cho biết chỉ có HCl và H2O bị hấp thu, dẫn khí thoát ra vào 100ml dd Ba(OH)2 1m thu được 16,76g kết tủa lọc bỏ kết tủa đun nước lọc thấy co kết tủa nữa lập công thức phân tử X biết khối lượng phân tử của X<200
Trong 1 bình kín dung tích 1L chứa 0.0225 mol H2, 0.015 mol C2H2, và 0.0075 mol C2H4 ở 27.3oC và có áp suất là P1. Nung bình ở nhiệt độ cao với bột Ni (thể tích ko đáng kể) để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thu dc hh khí Z có áp suất là P2. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu dc 1.8g kết tủa. Giá trị của P2 là?
A/0.544atm
B/0.277atm
C/1.108atm
D/0.652atm