$n_{CO_2} = 0,1(mol) ; n_{NaOH} = 0,1(mol)$
Ta có :
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\) Do đó muối sinh ra là $NaHCO_3$
Đáp án án B
$n_{CO_2} = 0,1(mol) ; n_{NaOH} = 0,1(mol)$
Ta có :
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\) Do đó muối sinh ra là $NaHCO_3$
Đáp án án B
Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch hòa tan 4g NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng là:
a, Dung dịch Na2CO3 và nước
b, Dung dịch NaHCO3
c, Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước
d, Dung dịch NaHCO3 và nước
1,hòa tan hoàn toàn 4g hơn hợp mco3 và m'co3 vào dung dịch hcl thấy thoát ra v lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem khô cạn thấy có 5,1g muối khan . v có giá trị là ?
2,hòa tan 4g hơn hợp 2 muối mco3 và m'co3 bằng dung dịch hcl dư thu được dung dịch a và v lít khí b ở đktc ,cô cạn dung dịch a thu được 4,55g muối khan . giá trị của v là ?
1. Hòa tan 16g SO3 vào nước ( dư ) : x(g) thu được 150g dung dịch A
a. Lập PTHH , dung dịch A chứa chất gì . TÍnh x
b. Cho vào dung dịch A : 1, 44g Mg thu được khsi H2 + dung dịch B
+ TÍnh thể tích H2 ( đktc)
+ TÍnh C% chất trong dung dịch B sau phản ứng
2. Hòa tan 35, 5g P2O5 vào nước ( dư ) thu được dung dịch A
a. Dung dich A chứa chất gì ? Cách nhân biết dung dịch A
b. Cho vào dung dịch A : 6, 9g Na sinh ra khí H2 +dung dịch X
+ TÍnh VH2 sinh ra ( đktc)
+ Dung dịch X chứa chất gì ? Bao nhiêu mol mỗi chất
c. Lượng H2 sinh ra dẫn qua ống chứa 16g Fe2O3 đốt nóng . TÍnh khối lượng rắn trong ống sau phản ứng kết thúc
*giúp tui zớiiii làm 1 bài thoi cũng đượccc❤✿
Hòa tan 3,2 gam SO3 tác dụng với nước dư thu được dung dịch A.
a/ Tính khối lượng axit sunfuric tạo thành trong dung dịch A.
b/ Hòa tan hoàn toàn 0,69 gam Na vào dung dịch A, tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng.
c/ Hòa tan hoàn toàn 2,07 gam Na vào dung dịch A, tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng.
cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B . Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch C và khí D . CHo B tác dụng với nước vôi trong dư thu được kết tủa E . hãy tìm A,B,C,D,D.viết phương trình
1,Cho 3,2g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dung dịch axit H2SO4 20%.
a)Viết PTPU.
b)Cho biết thành phần của dung dịch sau phản ứng.
c)Tính khối lượng muối tạo thành.
d)Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
2,Đốt cháy hoàn toàn 6,2g phootpho thu được chất A.Chia A thành 2 phần bằng nhau.
a)Lấy phần 1 hòa tan vào 500g nước thu được dung dịch B.Cho biết dung dịch B là gì?Tính nồng độ % dung dịch B.
b)Cần hòa tan phần thứ 2 vào bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch 24,5%.
3,Cho 8g magie oxit tác dụng hết với dung dịch axit HCl 0.5M vừa đủ.
a)Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành.
b)Tính thể tích dung dịch axit HCl cần dùng.
c)Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được.
hòa tan hỗn hợp X gồm Mg,Al,Zn,Fe trong 250ml dd chứa H2SO4 0,2M,sau phản ứng thu đc muối sunfat cảu Mg,Al,Zn,Fe và thoát ra V lít khí hidro(đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch Xthif thu được m gam chất rắn khan
a)Tính giá trị của V
b)Tính giá trị của m
c)Tính V và m nếu thay dung dịch H2SO4 ở trên bằng HCl
Bài 1: Hòa tan 250g dung dịch Ca(OH)2 1,48% vào 140g dung dịch HNO3 4,2%. Sau phản ứng, thu được dung dịch X. Tính Cm và C% của các chất trong dung dịch X
Bài 2: Hòa tan 17,1g Ba(OH)2 và 150g dung dịch H2SO4 13,067%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính Cm và C% của các chất trong dung dịch X
Bài 1: Hòa tan 250g dung dịch Ca(OH)2 1,48% vào 140g dung dịch HNO3 4,2%. Sau phản ứng, thu được dung dịch X. Tính Cm và C% của các chất trong dung dịch X
Bài 2: Hòa tan 17,1g Ba(OH)2 và 150g dung dịch H2SO4 13,067%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính Cm và C% của các chất trong dung dịch X