b. Listen to the sentences and focus on how the intonation goes up and down.
(Nghe các câu và tập trung vào ngữ điệu đi lên và xuống.)
I like history, math, and geography.
(Tôi thích lịch sử, toán và địa lý.)
I like biology, physics, and literature.
(Tôi thích sinh học, vật lý và văn học.)
c. Listen and cross out the one with wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
I like math, science, and history.
(Tôi thích toán, khoa học, và lịch sử.)
I like art, music, and physics.
(Tôi thích mỹ thuật, âm nhạc, và vật lý.)
intonation
a. Intonation for list goes up, up, then down.
(Ngữ điệu khi liệt kê một chuỗi đi lên, lên và sau đó đi xuống.)
(Tôi thích lịch sử, toán và địa lý.)
d. Now, with your partner, say what subjects you like and don’t like.
(Giờ thì, làm việc với bạn, nói môn học nào em thích và không thích.)
I like math and history. I don’t like physics, art, or I.T.
(Tôi thích toán và lịch sử. Tôi không thích vật lý, mỹ thuật hay công nghệ thông tin.)
b. Circle the correct words.
(Khoanh chọn từ đúng.)
1. My favorite sport is tennis. What's mine / yours? 2. I found a bag. Is it mine / yours? 3. This book isn't my book. Mine / Yours is blue. Is it yours? 4. I saw a red hat on the table. Isn't yours / mine red? 5. What's your favorite ice cream? Mine /Yours is chocolate. 6. Do you have a ruler? Mine/Yours is at home. | - I like soccer. - No, it isn't. My bag is here. - Yes, it is. - No, mine is blue. - I like chocolate, too. - Sure, here you are. |
c. Wrire sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng các gợi ý.)
= I like = I don’t like
1. history/ I.T/ physics I like history, I.T and physics.
2. art/ music ________________________
3. literature / biology ________________________
4. P.E / geograpphy/ physics ________________________
5. music / literature / art ________________________
Conversation Skill
Passing your turn
(Chuyển lượt của em)
To pass your turn to someone after finishing speaking, say:
(Để chuyển lượt của em cho ai đó sau khi nói xong, hãy nói)
How about you?
(Còn bạn thì sao?)
What do you think?
(Bạn nghĩ sao?)
Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
b. Practice with your own idea.
(Thực hành với ý kiến của riêng em.)
Speaking
What’s Cool in Your School? (Điều gì là tuyệt vời ở trường em?)
When you finish speaking, pass your turn.
(Khi nói xong hãy chuyển lượt.)
a. You’re doing a survey about school subjects. Fill in the survey for yourself. Ask three friends about school subjects and draw faces in the table.
(Em đang làm cuộc khảo sát về các môn học ở trường. Tự em điền vào bài khảo sát. Hỏi ba người bạn về các môn học và vẽ các khuôn mặt vào bảng.)