gọi tên và phân loại oxit và viết CTHH axit, bazo tương ứng với các oxit sau
CuO,SO2,P2O5,Al2O3,MgO,CO2
cho các oxit sau,oxit nào là bazo,axit gọi tên
MgO2
Alo3
SO2
Ag2O
ZnO
H2O
P2O3
Na2O
viết các axit và bazo tương ứng với các oxit trên
trong các oxit sau: co2,po,k2O,CO.Trong các oxit đó,oxit nào là oxit axit?-viết công thức axit tương ứng B,OXIT NÀO LÀ OXIT BAZO? viết công thức bazo tương ứng
Trong phản ứng oxi hóa hoàn toàn đơn chất R, khối lượng oxi = \(\frac{2}{3}\) khối lượng R.
a) Lập PTHH tổng quát.
b) Xác định R, CTHH oxit, CTHH axit hay CTHH bazơ tương ứng.
Trong phản ứng oxi hóa hoàn toàn đơn chất X khối lượng oxit sinh ra bằng 1,775 khối lượng oxi phản ứng.
a) Lập PTHH.
b) Xác định X, CTHH axit hay bazơ tương ứng.
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
Bài tập 2: cho các ô xit có CTHH viết như sau: chất nào thuộc oxit axit? Oxit bazơ? Viết công thức axit hoặc ba zơ tương ứng?
a. N2O3 c. Fe2O3 e. P2O5
b. SO2 d. CuO g. SiO2
khái niệm oxit Hãy dùng các oxit axit dãy các oxit bazơ. A cuo,so2,p2o5,h2so4B so2,so3,n2o5,co2. C ngo,cuo,fe2o3,na2o. D fe2o3,cuo,co2,so3,