Unit 10 : TEST YOURSELF

khoa

công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn

『ʏɪɴɢʏᴜᴇ』
6 tháng 3 2022 lúc 19:36

Tham khảo :

Công thức:a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ingb) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ingc) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

VD:

My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến

VD:

The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)

Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

VD:

He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)

This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)

Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

VD:

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Dấu hiệu nhận biết :

In the future, next year, next week, next time, and soon…

Bình luận (0)

tk

https://topicanative.edu.vn/thi-tuong-lai-tiep-dien/

Bình luận (0)
kodo sinichi
6 tháng 3 2022 lúc 19:36

Tham khảo :

Công thức:a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ingb) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ingc) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

VD:

My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến

VD:

The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)

Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

VD:

He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)

This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)

Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

VD:

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Dấu hiệu nhận biết :

In the future, next year, next week, next time, and soon…

Bình luận (0)
Dark_Hole
6 tháng 3 2022 lúc 19:36

Công thức: S + will/won't + be + Ving. Will/won't + S + be + Ving ?

Cách dùng là nói về một sự việc sẽ làm trong tương lai nhưng chưa chắc có làm không

một số dấu hiệu: at the moment, at the present,... nhé

Bình luận (0)
Thư Thư
6 tháng 3 2022 lúc 19:41

\(\left(+\right)\) S + will/shall + be + V_ing

\(\left(- \right)\) S + will/shall + not + be + V_ing

\(\left(?\right)\) Will/Shall + S + be + V_ing ?

- Diễn tả hành động xảy ra tại một thởi điểm trong tương lai 

- Dấu hiệu : tomorrow, the day after tomorrow, next, at this time tomorrow 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
33 Le Pham Phuong Quynh...
Xem chi tiết
Hoàng Xuân Tiến
Xem chi tiết
Ánh Thảo
Xem chi tiết
Chề Siều Phụng
Xem chi tiết
Hương Nguyễn
Xem chi tiết
Hân Nguyễn
Xem chi tiết
Ánh Thảo
Xem chi tiết
Cuong Le
Xem chi tiết
Nấm Độc
Xem chi tiết