Công nghiệp của Đông Nam Bộ không có đặc điểm:
A. giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
B. nổi bật với các ngành công nghệ cao.
C. có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước.
D. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất cả nước.
Công nghiệp của Đông Nam Bộ không có đặc điểm:
A. giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
B. nổi bật với các ngành công nghệ cao.
C. có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước.
D. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất cả nước.
Câu 1: Khu vực công nghiệp, xây dựng Đông Nam Bộ có đặc điểm
A. Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng. | B. Cơ cấu sản xuất cân đối, một số ngành hiện đại đang phát triển. |
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh nhất. | D. Tất cả các đặc điểm trên. |
Câu 2: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê | B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. |
C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía. | D. Ý A + C đúng |
Câu 3: Sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở
A. Vũng Tàu | B. Thành phố Hồ Chí Minh |
C. Biên Hòa | D. Cả ba nơi trên. |
Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng ở Đông Nam Bộ là:
A. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. | C. Giữ gìn sự đa dạng của rừng ngập mặn. |
B. Xây dựng hồ chứa nước. | D. Tất cả các nhiệm vụ trên. |
Câu 5: Loại khoáng sản tiêu biểu ở Đông Nam Bộ là
A. kim loại màu | C. nhiên liệu |
B. kim loại đen | D. bô xít |
Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu | C. đất phù sa cổ |
B. đất ba dan | D. đất cát biển |
Câu 7: Sông có giá trị kinh tế lớn về tiềm năng thủy điện ở Đông Nam Bộ là
A. sông Đà Rằng | B. sông Xê Xan |
C. sông Sài Gòn | D. sông Đồng Nai |
Câu 8: Đông Nam Bộ gần các ngư trường lớn là
A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa | B. Cà Mau - Kiên Giang |
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu | D. Câu B + C đúng |
Câu 9: Công nghiệp của Đông Nam Bộ không có đặc điểm:
A. giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
B. nổi bật với các ngành công nghệ cao.
C. có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước.
D. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất cả nước.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ do
A. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
B. công nghiệp phát triển mạnh.
C. lao động ngày càng tập trung đông vào các khu công nghiệp.
D. mở rộng diện tích các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 11: Nhận định đúng nhất về ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. cơ sở hạ tầng ngày càng xuống cấp nghiêm trọng.
C. dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả.
D. các hoạt động dịch vụ ít được chú trọng: thương mại, ngân hàng, tín dụng....
Câu 12: Đâu không phải là trung tâm CN thuộc Đông Nam Bộ
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Bình Dương. D. Vũng Tàu.
10. Giải pháp tốt nhất để khai thác nguồn lợi từ lũ đem lại ở Đồng bằng sông Cửu Long?
11. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
12. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
13. Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển?
14. Trong vùng biển của nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?
Nhận định đúng nhất về ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. cơ sở hạ tầng ngày càng xuống cấp nghiêm trọng.
C. dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả.
D. các hoạt động dịch vụ ít được chú trọng: thương mại, ngân hàng, tín dụng....
. Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Điện. C. Dầu thô. B. Hóa chất. D. Dệt may.
Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, hãy:
a. Kể tên một số ngành công nghiệp quan trọng của Đông Nam Bộ.
b. Hãy chọn một ngành và cho biết vì sao ngành công nghiệp này phát triển ở Đông Nam Bộ.Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, hãy:
Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về? A. diện tích cây công nghiệp B. diện tích rừng C. sản lượng thủy sản D. sản lượng công nghiệp