Complete the sentences below. Then compare your sentences with your partners’.
1. Teens need to have good health, so ____________.
2. His parents have high expectations of him, but ____________.
3. Teenagers should develop social skills; otherwise ____________.
4. We sometimes feel lonely and sad; therefore, ____________.
5. He does very well at school; however, ____________
1. Teens need to have good health, so parents want them to join sports club.
(Các thiếu niên cần có sức khỏe tốt, nên các bậc cha mẹ muốn họ tham gia vào câu lạc bộ thể thao.)
2. His parents have high expectations of him, but he didn't do the exams very well.
(Cha mẹ của anh ấy kì vọng của anh ấy rất cao, nhưng anh ấy làm bài kiểm tra không tốt lắm.)
3. Teenagers should develop social skills; otherwise, they will be left behind.
(Các thiếu niên nên phát triển các kĩ năng xã hội; nếu không chúng sẽ bị bỏ lại phía sau.)
4. We sometimes feel lonely and sad; therefore, we should always stay positive and find some hobbies.
(Chúng ta đôi khi cảm thấy buồn và cô đơn, vậy nên chúng ta nên luôn giữ thái độ tích cực và tìm một vài sở thích.)
5. He does very well at school; however, he is not a good son at home.
(Anh ấy học rất tốt ở trường; tuy nhiên ở nhà thì cậu ấy không phải đứa con ngoan.)