Câu 11: Cơ thể có KG Aa , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 12: Cơ thể bố mẹ có KG Aa cho tự giao phối với nhau thì cho ra mấy loại hợp tử
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 13: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. AA x AA.
B. AA x aa.
C. aa x AA.
D. aa x aa.
Câu 14: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho 2 con lông ngắn không thuần chủng lai với nhau, kết quả ở F1 như thế nào?
A. Toàn lông dài.
B. 3 lông ngắn: 1 lông dài.
C. 1 lông ngắn: 1 lông dài.
D. Toàn lông ngắn.
Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm: 25% màu lục.
Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
Cơ thể có KG AA , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 11: Cơ thể có KG Aa , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Một cơ thể có kiểu gen Aa, khi giảm phân tạo ra mấy loại giao tử?
Một cơ thể có kiểu gen Aa, khi giảm phân tạo ra mấy loại giao tử?
Một cơ thể có kiểu gen Aa, khi giảm phân tạo ra mấy loại giao tử?
Dùng conchicine để xử lý các hợp tử lưỡng bội Aa và AA thu được các cơ thể đột biến . Cho các thể đột biến này giao phối tự do với nhau ( biết rằng các thể này giảm phân bình thường ) tính theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình ở đời con như thế nào?
Một cơ thể F1 chứa 1 cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 0,51 micromet. Gen A có 3900 liên kết H, gen a có hiêu số phần trăn giữa Adenin với 1 loại Nu khác là 20%.
1. Tính số loại nu tưng loại của mỗi gen.
2. F1 tự thụ phấn, trong số các hợp tử thu được thấy có loại hợp tử chưa 2700 Nu loại A. Tính số lượng từng loại Nu còn lại của hợp tử trên.
3. Cho thể dị bội nói trên lai với cơ thể bình thường có kiểu gen Aa. Xác định tỉ lệ KG và KH thu được.
( biết A: hoa đỏ; a: hoa vàng)